TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1193

vụ gì. Lính trơn. Nhân viên trơn. 5 (ph.; kng.). Nhẵn, hết nhẵn. Củi cháy
trơn cả. Hết trơn. Sạch trơn*.
trơn tru
- tt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi
chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập
đọc trả lời trơn tru nói trơn tru.
trớn
- d. Đà của một vật đang chuyển : Trớn tàu đang chạy; Vui quá trớn.
- ph. Nói mắt giương to : Trớn mắt lên nhìn.
trợn
- 1 đg. (Mắt) mở căng ra hết cỡ. Mắt trợn ngược lên. Trợn tròn mắt. Phồng
má trợn mắt.
- 2 x. chợn.
trớt
- đgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.
trợt
- (ph.). x. trượt.
tru tréo
- đgt. Kêu la, làm ầm ĩ lên: Có gì đâu mà tru tréo dữ vậy tru tréo lên cho
làng xóm nghe.
trù bị
- Chuẩn bị trước : Trù bị tài liệu để khai hội. Hội nghị trù bị. Hội nghị
chuẩn bị cho hội nghị chính thức.
trù tính
- đg. Tính toán trước một cách cụ thể. Trù tính sản lượng thu hoạch.
trù trừ
- đgt. Còn e ngại, do dự, chưa quyết định được ngay: trù trừ mãi rồi mới
quyết định Cứ trù trừ mãi thì hỏng việc mất Đừng trù trừ nữa.
trú ẩn
- Lánh vào một nơi để tránh tai nạn.
trú ngụ
- đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.