vụ gì. Lính trơn. Nhân viên trơn. 5 (ph.; kng.). Nhẵn, hết nhẵn. Củi cháy
trơn cả. Hết trơn. Sạch trơn*.
trơn tru
- tt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi
chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập
đọc trả lời trơn tru nói trơn tru.
trớn
- d. Đà của một vật đang chuyển : Trớn tàu đang chạy; Vui quá trớn.
- ph. Nói mắt giương to : Trớn mắt lên nhìn.
trợn
- 1 đg. (Mắt) mở căng ra hết cỡ. Mắt trợn ngược lên. Trợn tròn mắt. Phồng
má trợn mắt.
- 2 x. chợn.
trớt
- đgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.
trợt
- (ph.). x. trượt.
tru tréo
- đgt. Kêu la, làm ầm ĩ lên: Có gì đâu mà tru tréo dữ vậy tru tréo lên cho
làng xóm nghe.
trù bị
- Chuẩn bị trước : Trù bị tài liệu để khai hội. Hội nghị trù bị. Hội nghị
chuẩn bị cho hội nghị chính thức.
trù tính
- đg. Tính toán trước một cách cụ thể. Trù tính sản lượng thu hoạch.
trù trừ
- đgt. Còn e ngại, do dự, chưa quyết định được ngay: trù trừ mãi rồi mới
quyết định Cứ trù trừ mãi thì hỏng việc mất Đừng trù trừ nữa.
trú ẩn
- Lánh vào một nơi để tránh tai nạn.
trú ngụ
- đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm