- đgt. Đuổi ra khỏi một nước: trục xuất một người nước ngoài hoạt động
tình báo Một vài nhà ngoại giao bị trục xuất do dính đến vụ hoạt động gián
điệp tai tiếng đó.
trùm
- d. Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác : Trùm kẻ cắp ;
Trùm đế quốc.
- d. Người đứng đầu một họ đạo.
- đg. Phủ lên trên, che lấp hết cả : Trùm khăn lên đầu.
trung
- 1 t. 1 (kết hợp hạn chế). Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà
cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Thường thường bậc
trung. Hạng trung. 2 (viết hoa). (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam,
trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền
Nam). Miền Trung. Bắc, Trung, Nam liền một dải.
- 2 t. Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo. Bề tôi trung. Chữ
trung, chữ hiếu.
trung bình
- l. t. Vừa phải : Hạng trung bình. 2. ph. Đồ đồng : Mỗi người trung bình
được hai trăm đồng tiền thưởng.
trung cấp
- t. Thuộc cấp giữa, dưới cao cấp, trên sơ cấp. Trường kĩ thuật trung cấp.
Cán bộ trung cấp.
trung du
- Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông, đối với thượng du và hạ
du.
trung đoàn
- d. Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm một số tiểu đoàn
nằm trong biên chế của sư đoàn hay được tổ chức độc lập.
trung đội
- Đơn vị quân đội trên tiểu đội, dưới đại đội.
trung gian
- t. 1 Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì.