TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1195

- đgt. Đuổi ra khỏi một nước: trục xuất một người nước ngoài hoạt động
tình báo Một vài nhà ngoại giao bị trục xuất do dính đến vụ hoạt động gián
điệp tai tiếng đó.
trùm
- d. Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác : Trùm kẻ cắp ;
Trùm đế quốc.
- d. Người đứng đầu một họ đạo.
- đg. Phủ lên trên, che lấp hết cả : Trùm khăn lên đầu.
trung
- 1 t. 1 (kết hợp hạn chế). Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà
cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Thường thường bậc
trung. Hạng trung. 2 (viết hoa). (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam,
trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền
Nam). Miền Trung. Bắc, Trung, Nam liền một dải.
- 2 t. Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo. Bề tôi trung. Chữ
trung, chữ hiếu.
trung bình
- l. t. Vừa phải : Hạng trung bình. 2. ph. Đồ đồng : Mỗi người trung bình
được hai trăm đồng tiền thưởng.
trung cấp
- t. Thuộc cấp giữa, dưới cao cấp, trên sơ cấp. Trường kĩ thuật trung cấp.
Cán bộ trung cấp.
trung du
- Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông, đối với thượng du và hạ
du.
trung đoàn
- d. Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm một số tiểu đoàn
nằm trong biên chế của sư đoàn hay được tổ chức độc lập.
trung đội
- Đơn vị quân đội trên tiểu đội, dưới đại đội.
trung gian
- t. 1 Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.