TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1197

Phản ánh trung thành ý kiến của hội nghị.
trung thu
- dt. Ngày rằm tháng tám âm lịch, ngày Tết của trẻ em, theo phong tục cổ
truyền: phá cỗ Trung Thu.
- (xã) h. Tủa Chùa, t. Lai Châu.
trung thực
- Thẳng thắn và thành thực : Cán bộ trung thực.
trung tuần
- d. Khoảng thời gian mười ngày giữa tháng. Vào trung tuần tháng sau.
trung ương
- I. tt. 1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận
liên quan: thần kinh trung ương. 2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho
cả nước: cơ quan trung ương uỷ ban trung ương ban chấp hành trung ương.
3. Thuộc quyền quản lí của cơ quan trung ương: công nghiệp trung ương và
công nghiệp địa phương. II. dt. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước: xin
ý kiến Trung ương.
trung văn
- Ngôn ngữ Trung Quốc : Học trung văn.
trùng dương
- d. (vch.). Biển cả liên tiếp nhau. Con tàu vượt trùng dương.
trùng hợp
- 1 đgt. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn
hơn nhiều.
- 2 tt. 1. (Xảy ra) cùng một thời gian: Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng
một ngày. 2. Có những điểm giống nhau: Quan điểm hai bên trùng hợp
nhau.
trùng tu
- Sửa chữa lại một công trình kiến trúc : Trùng tu Chùa Một Cột.
trũng
- I t. Lõm sâu so với xung quanh. Đất trũng. Cánh đồng chiêm trũng. Mắt
trũng sâu. Nước chảy chỗ trũng* (tng.).
- II d. (id.). Chỗ đất . Một trũng sâu đầy nước.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.