Phản ánh trung thành ý kiến của hội nghị.
trung thu
- dt. Ngày rằm tháng tám âm lịch, ngày Tết của trẻ em, theo phong tục cổ
truyền: phá cỗ Trung Thu.
- (xã) h. Tủa Chùa, t. Lai Châu.
trung thực
- Thẳng thắn và thành thực : Cán bộ trung thực.
trung tuần
- d. Khoảng thời gian mười ngày giữa tháng. Vào trung tuần tháng sau.
trung ương
- I. tt. 1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận
liên quan: thần kinh trung ương. 2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho
cả nước: cơ quan trung ương uỷ ban trung ương ban chấp hành trung ương.
3. Thuộc quyền quản lí của cơ quan trung ương: công nghiệp trung ương và
công nghiệp địa phương. II. dt. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước: xin
ý kiến Trung ương.
trung văn
- Ngôn ngữ Trung Quốc : Học trung văn.
trùng dương
- d. (vch.). Biển cả liên tiếp nhau. Con tàu vượt trùng dương.
trùng hợp
- 1 đgt. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn
hơn nhiều.
- 2 tt. 1. (Xảy ra) cùng một thời gian: Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng
một ngày. 2. Có những điểm giống nhau: Quan điểm hai bên trùng hợp
nhau.
trùng tu
- Sửa chữa lại một công trình kiến trúc : Trùng tu Chùa Một Cột.
trũng
- I t. Lõm sâu so với xung quanh. Đất trũng. Cánh đồng chiêm trũng. Mắt
trũng sâu. Nước chảy chỗ trũng* (tng.).
- II d. (id.). Chỗ đất . Một trũng sâu đầy nước.