TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1199

- Cg. Truy lùng. Dò theo để bắt : Truy nã phạm nhân.
truy nguyên
- đg. Tìm đến tận nguồn gốc, nguyên nhân của sự việc. Truy nguyên ra thì
anh ấy không có lỗi.
truy tố
- đgt. Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật: bị truy
tố vì tội lừa đảo truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây
thiệt hại lớn.
trụy lạc
- Sa ngã hư hỏng : Cuộc đời trụy lạc.
truyền
- đg. 1 Để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ
sau. Truyền kiến thức cho học sinh. Truyền nghề. Vua truyền ngôi cho con.
Cha truyền con nối*. 2 (Hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác.
Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh. Thiết bị truyền động. 3 Lan rộng ra
hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết. Câu chuyện truyền đi
khắp nơi. Truyền mệnh lệnh. Truyền tin. 4 Đưa vào trong cơ thể người
khác. Truyền máu cho bệnh nhân. Muỗi truyền vi trùng sốt rét. 5 (cũ). Ra
lệnh. Lệnh vua truyền xuống. Quan truyền lính gọi lí trưởng vào hầu.
truyền bá
- đgt. Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi: truyền bá kiến thức
khoa học truyền bá tư tưởng cách mạng truyền bá đạo Phật.
truyền cảm
- Làm cho tâm hồn người khác rung động bằng nghệ thuật của mình : Văn
chương truyền cảm.
truyền hình
- đg. Truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio
hoặc bằng đường dây. Truyền hình tại chỗ trận bóng đá. Vô tuyến truyền
hình*. Đài truyền hình*.
truyền thanh
- đgt. Truyền âm thanh đi xa bằng sóng điện từ hoặc bằng đường dây: loa
truyền thanh đài truyền thanh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.