trúng
- I. tt. 1. Đúng vào mục tiêu: bắn trúng đích. 2. Đúng với cái có thực đang
được nói đến: đoán trúng ý bạn nói trúng tim đen. 3. Đúng vào dịp, thời
gian nào một cách ngẫu nhiên: về nhà trúng ngày giỗ tổ ra đi trúng lúc trời
mưa. II. đgt. 1. Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản
thân: trúng mìn trúng gió độc trúng kế trúng phong. 2. Đạt được điều tốt
lành trong sự tuyển chọn hay do may mắn: trúng giải nhất trúng số độc đắc.
3. Gặp may mắn trong làm ăn, buôn bán: Vụ mùa trúng lớn Dạo này bác ấy
buôn bán trúng lắm.
trúng cử
- Được bầu : Trúng cử vào ban chấp hành.
trúng số
- đgt. Được giải trong cuộc quay xổ số: trúng số độc đắc.
trúng tủ
- Đúng với điều mình đoán trước (thtục) : Đầu bài ra trúng tủ.
trúng tuyển
- đg. 1 Thi đỗ. Trúng tuyển kì thi hết cấp. 2 Được tuyển. Trúng tuyển (làm)
diễn viên điện ảnh.
truông
- dt. Vùng đất hoang, có nhiều cây cỏ: Thương anh, em cũng muốn vô, Sợ
truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang (cd.).
trút
- d. Con tê tê.
- đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người
khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.
truy đuổi
- đg. Đuổi theo ráo riết. Truy đuổi tên cướp có vũ khí. Bị truy đuổi gắt phải
ra đầu thú.
truy kích
- đgt. Đuổi đánh quân địch đang rút chạy: truy kích giặc truy kích đến
cùng.
truy nã