TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1198

trúng
- I. tt. 1. Đúng vào mục tiêu: bắn trúng đích. 2. Đúng với cái có thực đang
được nói đến: đoán trúng ý bạn nói trúng tim đen. 3. Đúng vào dịp, thời
gian nào một cách ngẫu nhiên: về nhà trúng ngày giỗ tổ ra đi trúng lúc trời
mưa. II. đgt. 1. Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản
thân: trúng mìn trúng gió độc trúng kế trúng phong. 2. Đạt được điều tốt
lành trong sự tuyển chọn hay do may mắn: trúng giải nhất trúng số độc đắc.
3. Gặp may mắn trong làm ăn, buôn bán: Vụ mùa trúng lớn Dạo này bác ấy
buôn bán trúng lắm.
trúng cử
- Được bầu : Trúng cử vào ban chấp hành.
trúng số
- đgt. Được giải trong cuộc quay xổ số: trúng số độc đắc.
trúng tủ
- Đúng với điều mình đoán trước (thtục) : Đầu bài ra trúng tủ.
trúng tuyển
- đg. 1 Thi đỗ. Trúng tuyển kì thi hết cấp. 2 Được tuyển. Trúng tuyển (làm)
diễn viên điện ảnh.
truông
- dt. Vùng đất hoang, có nhiều cây cỏ: Thương anh, em cũng muốn vô, Sợ
truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang (cd.).
trút
- d. Con tê tê.
- đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người
khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.
truy đuổi
- đg. Đuổi theo ráo riết. Truy đuổi tên cướp có vũ khí. Bị truy đuổi gắt phải
ra đầu thú.
truy kích
- đgt. Đuổi đánh quân địch đang rút chạy: truy kích giặc truy kích đến
cùng.
truy nã

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.