TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1200

truyền thống
- Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống...được truyền từ thế hệ này sang thế
hệ khác : Truyền thống cách mạng.
truyền thụ
- đg. Truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó. Truyền thụ kiến
thức cho học sinh. Truyền thụ nghề nghiệp cho thợ trẻ.
truyền thuyết
- dt. Truyện dân gian truyền miệng về các nhân vật, kì tích lịch sử, thường
mang nhiều yếu tố thần kì: truyền thuyết về Thánh Gióng.
truyện
- d. 1. Tác phẩm văn học kể chuyện ít nhiều hư cấu một cách có mạch lạc
và nghệ thuật : Truyện Lục Vân Tiên. 2. Việc cũ chép lại : Kinh truyện.
truyện ký
- Truyện ghi công việc làm và đời sống của một người : Truyện ký Nguyễn
Trãi.
trừ
- đg. 1 Bớt đi một phần khỏi tổng số. 5 trừ 3 còn 2. Cho tạm ứng rồi trừ dần
vào lương. 2 Để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó. Tất cả phải có
mặt, trừ người ốm. Cửa hàng mở cửa cả chủ nhật, chỉ trừ ngày lễ. 3 Làm
cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa. Thuốc trừ sâu*. Trừ hậu
hoạ. 4 (kng.; kết hợp hạn chế). (Lấy cái khác nào đó) thay cho. Ăn khoai
trừ cơm. Lấy đồ đạc trừ nợ.
trừ diệt
- Nh. Diệt trừ.
trừ khử
- Bỏ đi cho hết : Trừ khử hủ tục.
trừ phi
- k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết mà chỉ trong trường hợp đó
điều được nói đến mới không còn là đúng nữa. Tuần sau sẽ lên đường, trừ
phi trời mưa bão. Trừ phi có thiên tai, năm nay chắc chắn được mùa. Bệnh
không qua khỏi được, trừ phi có thuốc tiên.
trữ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.