- đgt. Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho
lúc cần: bể trữ nước trữ lương thực trữ thóc trong kho.
trữ tình
- Nói nghệ thuật nặng về tả tình cảm của con người : Tính chất trữ tình của
thơ Nguyễn Du.
trứ danh
- t. 1 Rất nổi tiếng, ai cũng biết. Nhà điêu khắc trứ danh. Một tác phẩm trứ
danh. Câu nói trứ danh. 2 (kng.). Tuyệt, tuyệt vời. Trông trứ danh đấy chứ.
Trứ danh hết chỗ nói.
trưa
- I. dt. Khoảng thời gian giữa ban ngày, khoảng trước sau 12 giờ, lúc Mặt
Trời cao nhất: nghỉ trưa 2 tiếng đồng hồ 12 giờ trưa. II. tt. Muộn so với giờ
giấc buổi sáng: ngủ dậy trưa quá.
trực
- t. Thẳng thắn : Người tính trực.
- đg. "Trực nhật" nói tắt : Đi trực.
trực giác
- d. (hoặc đg.). Nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lí trí.
Hiểu bằng trực giác.
trực giao
- tt., cũ, id. Vuông góc với nhau: Hai đường thẳng trực giao.
trực khuẩn
- Loài vi khuẩn hình đũa : Vi trùng bệnh nhiệt thán là trực khuẩn.
trực quan
- đg. 1 (cũ). Như trực giác. Giai đoạn trực quan của nhận thức. 2 (Phương
pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học
sinh có được hình ảnh cụ thể về những điều được học. Phương pháp giáo
dục trực quan.
trực thăng
- Nh. Máy bay lên thẳng.
trực tiếp
- Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian : Trực tiếp đề