TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1203

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (11)

trưng bày
- đgt. Bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu:
phòng trưng bày hiện vật trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.
trưng dụng
- Nói cơ quan chính quyền sử dụng nhà máy, vật dụng của tư nhân vào việc
chung : Trưng dụng ô-tô.
trưng thu
- đg. (Cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc
quyền sở hữu của mình cho nhà nước.
trừng
- đgt. Mở to mắt và nhìn xoáy vào để biểu lộ sự tức giận, sự hăm doạ: trừng
mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.
trừng phạt
- Trị người có tội : Trừng phạt bọn lưu manh.
trừng trị
- đg. Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn. Trừng trị kẻ chủ mưu.
Hành động kẻ cướp bị trừng trị đích đáng.
trứng
- dt. Khối tròn hay hình bầu dục do động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành
con: trứng gà trứng chim trứng cá Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng.
trứng cá
- Mụn nhỏ lấm tấm thường mọc trên da mặt người.
trứng nước
- (vch.). (Trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non
nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn. Dạy bảo con từ khi còn trứng
nước.
trước
- I. dt. 1. Phía thẳng theo tầm mắt: trước mặt. 2. Phía chính diện, mặt chính

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.