Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (11)
trưng bày
- đgt. Bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu:
phòng trưng bày hiện vật trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.
trưng dụng
- Nói cơ quan chính quyền sử dụng nhà máy, vật dụng của tư nhân vào việc
chung : Trưng dụng ô-tô.
trưng thu
- đg. (Cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc
quyền sở hữu của mình cho nhà nước.
trừng
- đgt. Mở to mắt và nhìn xoáy vào để biểu lộ sự tức giận, sự hăm doạ: trừng
mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.
trừng phạt
- Trị người có tội : Trừng phạt bọn lưu manh.
trừng trị
- đg. Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn. Trừng trị kẻ chủ mưu.
Hành động kẻ cướp bị trừng trị đích đáng.
trứng
- dt. Khối tròn hay hình bầu dục do động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành
con: trứng gà trứng chim trứng cá Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng.
trứng cá
- Mụn nhỏ lấm tấm thường mọc trên da mặt người.
trứng nước
- (vch.). (Trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non
nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn. Dạy bảo con từ khi còn trứng
nước.
trước
- I. dt. 1. Phía thẳng theo tầm mắt: trước mặt. 2. Phía chính diện, mặt chính