trường đua
- d. Nơi luyện tập và đua ngựa, xe đạp, môtô, v.v. Trường đua ngựa.
trường học
- dt. 1. Nơi tiến hành việc giảng dạy, đào tạo toàn diện hay một lĩnh vực
chuyên môn nào đó cho các loại học sinh: Các trường học chuẩn bị khai
giảng trường học các cấp các đồ dùng dành cho trường học. 2. Nơi rèn
luyện, bồi dưỡng con người về mặt nào đó: Thực tế là trường học của thanh
niên Quân đội là một trường học lớn của tuổi trẻ.
trường hợp
- d. 1. Cái xảy ra hoặc có thể xảy ra : Học vừa lười vừa kém mà đỗ, qủa là
một trường hợp đặc biệt ; Xét trợ cấp phải tính cả đến những trường hợp
lương không thấp nhưng nhà lại quá đông con. 2. Hoàn cảnh : Trời có thể
rét sớm và trong trường hợp như vậy phải chuẩn bị áo rét. Trường hợp cá
biệt. Trường hợp vượt ra ngoài mọi qui tắc, và cần được nghiên cứu riêng.
trường kỷ
- x. trường kỉ.
trường phái
- dt. Phái, dòng khoa học, nghệ thuật có khuynh hướng, tư tưởng riêng:
trường phái hội hoạ lập thể.
trường thọ
- Sống lâu.
trưởng
- I d. Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức. Cấp trưởng. Trưởng tiểu ban
văn nghệ.
- II t. (Con trai hoặc anh) được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan
niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho
con . Anh trưởng. Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng).
- III Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người
cấp ". Trưởng phòng*. Trưởng ban. Hội trưởng*. Đại đội trưởng*. Kế toán
trưởng*.
trưởng ga
- Người phụ trách chính trong một ga xe lửa.