trưởng phòng
- d. Người đứng đầu điều khiển công việc một phòng.
trưởng thành
- đgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho
chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta
đã trưởng thành trong chiến đấu.
trượt
- 1. đg. Bước vào chỗ trơn và bị tượt đi. 2. t. Hỏng thi : Trượt vấn đáp. 3.
ph. Không trúng đích : Bắn trượt.
trượt tuyết
- đg. Trượt trên tuyết bằng hai thanh gỗ và hai cây gậy chống (một môn thể
thao).
trừu tượng
- tt. 1. Khái quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật:
khái niệm trừu tượng. 2. Không cụ thể, làm cho khó hiểu, khó hình dung:
Lối giải thích quá trừu tượng chẳng có gì trừu tượng cả.
tu
- đg. Ngậm môi vào vòi ấm, vào miệng chai mà hút : Tu một hơi hết chai
bia.
- đg. Tách mình ra khỏi đời sống bình thường để sống theo những quy giới
nhất định của một tôn giáo : Tu đạo Phật.
tu dưỡng
- đg. Rèn luyện, trau dồi để nâng cao phẩm chất. Tu dưỡng đạo đức.
tu hú
- dt. Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng,
thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là: Tu hú sẵn tổ mà đẻ (tng.).
tu huýt
- Cái còi.
tu mi
- d. (cũ; vch.). Mày râu. Tu mi nam tử.
tu sửa
- đgt. Sửa chữa những chỗ hư hỏng: tu sửa máy móc tu sửa nhà cửa.