TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1206

trưởng phòng
- d. Người đứng đầu điều khiển công việc một phòng.
trưởng thành
- đgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho
chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta
đã trưởng thành trong chiến đấu.
trượt
- 1. đg. Bước vào chỗ trơn và bị tượt đi. 2. t. Hỏng thi : Trượt vấn đáp. 3.
ph. Không trúng đích : Bắn trượt.
trượt tuyết
- đg. Trượt trên tuyết bằng hai thanh gỗ và hai cây gậy chống (một môn thể
thao).
trừu tượng
- tt. 1. Khái quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật:
khái niệm trừu tượng. 2. Không cụ thể, làm cho khó hiểu, khó hình dung:
Lối giải thích quá trừu tượng chẳng có gì trừu tượng cả.
tu
- đg. Ngậm môi vào vòi ấm, vào miệng chai mà hút : Tu một hơi hết chai
bia.
- đg. Tách mình ra khỏi đời sống bình thường để sống theo những quy giới
nhất định của một tôn giáo : Tu đạo Phật.
tu dưỡng
- đg. Rèn luyện, trau dồi để nâng cao phẩm chất. Tu dưỡng đạo đức.
tu hú
- dt. Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng,
thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là: Tu hú sẵn tổ mà đẻ (tng.).
tu huýt
- Cái còi.
tu mi
- d. (cũ; vch.). Mày râu. Tu mi nam tử.
tu sửa
- đgt. Sửa chữa những chỗ hư hỏng: tu sửa máy móc tu sửa nhà cửa.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.