TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1208

- dt. 1. Tập hợp sách báo dùng cho gia đình: tủ sách gia đình. 2. Những loại
sách báo cùng loại, thường là của cùng một nhà xuất bản, giới thiệu theo
những chủ đề nhất định và nhằm phục vụ cho những đối tượng nhất định:
tủ sách văn học tủ sách thiếu nhi.
tụ điện
- (lý) Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp cách
điện, dùng để tích điện.
tụ họp
- đg. Cùng nhau tập hợp lại một nơi với mục đích nhất định. Mọi người tụ
họp quanh bếp lửa trò chuyện.
tua
- 1 dt. 1. Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ
xuống cho đẹp: tua cờ tua đèn lồng. 2. Vật nhỏ, mềm, có hình giống như
cái tua: tua cá mực tua cua.
- 2 (F. tour) dt. 1. Lượt, vòng: đi dạo một tua ngoài phố tua du lịch. 2. Hồi,
trận: đánh cho một tua nên thân.
- 3 (F. tour) dt. Chòi canh gác: Xa cô du kích mỏ cày, Còn mê câu chuyện
ban ngày đánh tua (Giang Nam).
- 4 pht., cổ Hãy, nên: tua gắng sức tua giữ gìn Tôi xin dám gởi lời này, Hãy
tua chậm chậm sẽ vầy nhân duyên (Lục Vân Tiên).
túa
- đg. 1 Chảy ra, tuôn tràn ra. Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài. Mồ
hôi túa ra ướt đẫm vai áo. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một
lúc rất đông, không có trật tự. Người túa ra đường đông nghịt.
tuân lệnh
- Vâng theo lệnh trên : Tuân lệnh chính phủ.
tuân thủ
- đg. Giữ và làm đúng theo điều đã quy định. Tuân thủ nguyên tắc. Pháp
luật được tuân thủ một cách nghiêm ngặt.
tuần báo
- dt. Báo hàng tuần.
tuần dương hạm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.