truyền của dân tộc tôn trọng tục lệ của đồng bào.
tục ngữ
- Câu nói tóm tắt kinh nghiệm của người đời và thường được kể ra trong
cuộc giao tế của xã hội.
tục tằn
- t. Tục, thô lỗ (nói khái quát). Ăn nói tục tằn. Chửi rủa tục tằn.
tục tĩu
- tt. Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ: chửi bới tục tĩu ăn nói tục tĩu.
tủi thân
- Buồn vì thương thân mình kém người : Thằng bé tủi thân vì không có áo
mới mặc tết.
túi
- d. 1 Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo
người. Túi áo. Thọc tay vào túi. Cháy túi*. 2 Đồ đựng bằng vải hoặc da,
thường có quai xách. Túi thuốc. Xách túi đi làm. Túi gạo. Túi tham không
đáy (b.).
túi tham
- dt. Lòng tham lam: Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch sành sanh vét cho
đầy túi tham (Truyện Kiều).
tum húp
- ph. Nói sưng phồng to : Mặt bị ong đốt sưng tum húp.
tùm
- 1 d. (id.). Đám cành lá hay cây nhỏ liền sát vào nhau thành một khối. Con
chim đậu giữa tùm lá.
- 2 t. Từ mô phỏng tiếng vật to và nặng rơi xuống nước. Nhảy tùm xuống
sông.
tũm
- tt. Có âm thanh như tiếng vật nặng rơi gọn xuống nước: rơi tũm xuống ao.
túm
- I. d. Một mớ những vật dài nằm trong bàn tay : Túm lúa. II. đg. 1. Nắm
chặt : Mình về ta chẳng cho về, Ta túm vạt áo ta đề bài thơ (cd). 2. Bắt giữ
(thtục) : Túm được tên ăn cắp 3. Họp đông : Túm nhau lại nói chuyện. Túm