TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1210

truyền của dân tộc tôn trọng tục lệ của đồng bào.
tục ngữ
- Câu nói tóm tắt kinh nghiệm của người đời và thường được kể ra trong
cuộc giao tế của xã hội.
tục tằn
- t. Tục, thô lỗ (nói khái quát). Ăn nói tục tằn. Chửi rủa tục tằn.
tục tĩu
- tt. Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ: chửi bới tục tĩu ăn nói tục tĩu.
tủi thân
- Buồn vì thương thân mình kém người : Thằng bé tủi thân vì không có áo
mới mặc tết.
túi
- d. 1 Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo
người. Túi áo. Thọc tay vào túi. Cháy túi*. 2 Đồ đựng bằng vải hoặc da,
thường có quai xách. Túi thuốc. Xách túi đi làm. Túi gạo. Túi tham không
đáy (b.).
túi tham
- dt. Lòng tham lam: Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch sành sanh vét cho
đầy túi tham (Truyện Kiều).
tum húp
- ph. Nói sưng phồng to : Mặt bị ong đốt sưng tum húp.
tùm
- 1 d. (id.). Đám cành lá hay cây nhỏ liền sát vào nhau thành một khối. Con
chim đậu giữa tùm lá.
- 2 t. Từ mô phỏng tiếng vật to và nặng rơi xuống nước. Nhảy tùm xuống
sông.
tũm
- tt. Có âm thanh như tiếng vật nặng rơi gọn xuống nước: rơi tũm xuống ao.
túm
- I. d. Một mớ những vật dài nằm trong bàn tay : Túm lúa. II. đg. 1. Nắm
chặt : Mình về ta chẳng cho về, Ta túm vạt áo ta đề bài thơ (cd). 2. Bắt giữ
(thtục) : Túm được tên ăn cắp 3. Họp đông : Túm nhau lại nói chuyện. Túm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.