túng quẫn
- Túng thiếu và khó giải quyết.
túng thế
- t. Ở vào tình thế rất khó khăn, không có cách nào khác. Những kẻ túng thế
làm càn.
tụng niệm
- đgt. Tụng kinh và niệm Phật nói chung.
tuổi
- d. 1. Thời gian đã qua kể từ khi sinh tính bằng năm đến một thời điểm nào
đó : Cháu bé đã bốn tuổi. 2. Thời kỳ trong đời mang một đặc tính sinh lý,
xã hội..., đánh dấu một bước chuyển biến của con người : Tuổi dậy thì ;
Tuổi trưởng thành ; Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự. 3. Thời gian hoạt động
trong một tổ chức, đoàn thể, nghề nghiệp : Tuổi Đảng ; Tuổi quân ; Tuổi
đoàn ; Tuổi nghề đã được mười lăm năm.
tuổi thọ
- d. 1 Thời gian sống được của một người, một sinh vật. Tuổi thọ trung bình
của con người ngày càng nâng cao. 2 Thời gian sử dụng được của một sản
phẩm, thường được tính từ lúc bắt đầu sử dụng cho đến lúc hư hỏng không
thể dùng được nữa. Kéo dài tuổi thọ của máy. Tuổi thọ của một công trình
xây dựng.
tuổi thơ
- dt. Tuổi còn nhỏ, còn non dại: kỉ niệm tuổi thơ đã qua tuổi thơ.
tuổi trẻ
- Thời kỳ thanh thiếu niên.
tuôn
- đg. 1 Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục.
Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng. Nước mắt tuôn như mưa. Khói
tuôn nghi ngút. 2 (kng.). Đưa ra, cho ra nhiều và liên tục. Tuôn ra những lời
thô bỉ.
tuồng như
- Có vẻ như, dường như: Cậu ấy nhấp nhứ giơ tay, tuồng như muốn phát
biểu điều gì đó.