TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1211

năm tụm ba. Tụ họp thành nhiều đám để làm điều xấu : Túm năm tụm ba
đánh tam cúc ăn tiền. III. ph. Chụm lại : Buộc túm gói muối.
tụm
- đg. Tụ lại, họp lại vào một chỗ với nhau. Đứng tụm cả lại một chỗ.
tun hút
- tt. Sâu mãi vào trong thành một đường hẹp và dài: đường hầm tun hút
Nhà ở tun hút trong hẻm núi.
tủn mủn
- t. 1. Vụn nhỏ : Những mảnh giấy tủn mủn không viết thư được. 2. Nhỏ
nhặt chi ly : Tính nết tủn mủn.
tung
- đg. 1 Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Tung quả bóng. Gió
tung bụi mù mịt. 2 Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi
hướng. Tung chăn vùng dậy. Cờ tung bay trước gió. Mở tung cửa sổ. 3 Đưa
ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng. Tung truyền đơn. Bọn đầu cơ tung tiền
ra mua hàng. Tung tin đồn nhảm. 4 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho rời
ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng. Mìn nổ tung. Gió bật tung
cánh cửa. 5 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho các bộ phận tách rời ra
một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả. Lục tung đống sách. Tháo tung
đài ra chữa. Làm rối tung lên.
tung tích
- dt. 1. Dấu vết để lại, có thể theo đó tìm ra người nào đó: tìm cho ra tung
tích kẻ gian không để lại tung tích gì. 2. Gốc gác, lai lịch một người: không
để lộ tung tích biết rõ tung tích của nhau.
tung tóe
- TuNG Toé Theo mọi phía : Nước đổ ; Thóc rơi tung tóe.
tùng bách
- d. (cũ; vch.). Các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để ví
lòng kiên trinh.
tùng tiệm
- đgt. Dè sẻn và biết chi tiêu ở mức cần thiết nhất: ăn tiêu tùng tiệm Số tiền
ít nhưng tùng tiệm cũng đủ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.