tuốt
- đg. 1. Nắm chặt đầu một vật rồi đưa tay đi đến đầu kia để lấy một cái gì,
gỡ một cái gì ra : Tuốt bông lúa; Tuốt lươn. 2. Rút mạnh một vật dài : Tuốt
gươm .
- ph. Tất cả : Hơn tuốt ; Tuốt cả mọi người.
tuột
- I đg. 1 Không còn giữ lại được nữa, cứ tự nhiên rời ra khỏi. Tuột tay nên
bị ngã. Xe đạp tuột xích. Buộc không chặt, tuột dây. 2 (Da) bong ra một
mảng. Bỏng tuột da. 3 (ph.). Tháo, cởi ra khỏi người. Tuột đôi giày ra. 4
(ph.). Tụt từ trên cao xuống. Tuột từ trên ngọn cây xuống.
- II t. (dùng phụ sau đg.). Dứt khoát và mau lẹ làm cho rời bỏ, rời khỏi đi.
Lôi đi. Đổ tuột cả xuống đất. Vỗ tuột nợ. // Láy: tuồn tuột (x. mục riêng).
tuy
- lt. Từ biểu thị điều kiện xảy ra thật sự, đáng lẽ làm cho sự việc được nói
đến không xảy ra: Tuy ốm nhưng bạn ấy vẫn đến lớp Tuy lụt lội nhưng mùa
màng vẫn thu hoạch khá.
tuy nhiên
- l. Dẫu thế, nhưng mà : Người nóng tính, tuy nhiên cũng biết điều.
tuy rằng
- k. Như tuy (nhưng nghĩa mạnh hơn). Nó không nói gì, tuy rằng nó biết rất
rõ.
tuy thế
- Nh. Tuy vậy.
tùy
- Tuỳ ph. Theo, căn cứ vào, phụ thuộc vào : mặt gửi vàng ; Tùy cơm gắp
mắm (tng). Tùy cơ ứng biến. Theo tình hình mà đối phó, hành động.
tùy bút
- tuỳ bút d. Thể kí ghi lại một cách tương đối tự do những cảm nghĩ của
người viết, kết hợp với việc phản ánh thực tế khách quan.
tùy thân
- tuỳ thân tt. Thường được mang theo bên mình: giấy tờ tuỳ thân.
tùy theo