- Nh. Tùy : Tùy theo hoàn cảnh mà hành động.
tùy thích
- tuỳ thích đg. Theo ý thích riêng của bản thân, không bị gò ép, hạn chế.
Muốn đi đâu thì tuỳ thích.
tùy tùng
- tuỳ tùng I. đgt. Đi theo để giúp việc: sĩ quan tuỳ tùng. II. dt. Người đi theo
để giúp việc: một đoàn tuỳ tùng.
tùy viên
- Nhân viên ngoại giao chuyên trách một ngành công tác ở một đại sứ quán
: Tùy viên văn hóa ; Tùy viên quân sự.
tủy
- tuỷ d. 1 Phần giữa, mềm của xương. 2 Phần giữa, mềm của răng.
tụy
- tuỵ dt. Tuyến tiêu hoá nằm dưới dạ dày.
tuyên bố
- đg. 1. Nói cho mọi người đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý
kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng : Chính phủ mới đã tuyên bố
chính sách đối ngoại.
tuyên dương
- đg. Trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi. Tuyên dương công
trạng. Được tuyên dương là anh hùng.
tuyên ngôn
- dt. Bản tuyên bố có tính chất cương lĩnh bày tỏ chủ kiến của một chính
đảng, một tổ chức: bản Tuyên ngôn độc lập Tuyên ngôn nhân quyền.
tuyên truyền
- đg. Phổ biến một chủ trương, một học thuyết, để làm chuyển biến thái độ
của quần chúng và thúc đẩy quần chúng hoạt động theo một đường lối và
nhằm một mục đích nhất định.
tuyền đài
- d. (cũ; vch.). Âm phủ.
tuyển
- đgt. Chọn trong số nhiều cùng loại để lấy với số lượng nào đó theo yêu