thì tuyệt thật.
- II p. (dùng phụ cho t.). (Đẹp, hay, tốt) đến mức coi như không còn có thể
hơn. Món ăn ngon . Hát hay tuyệt. Phong cảnh tuyệt đẹp.
tuyệt chủng
- đgt. Bị mất hẳn nòi giống: Nhiều loài sinh vật đã tuyệt chủng.
tuyệt diệu
- Tốt, tài khéo đến cực độ : Mưu kế tuyệt diệu; Nên câu tuyệt diệu ngụ
trong tính tình (K).
tuyệt đối
- t. 1 Hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào
cả. Tuyệt đối giữ bí mật. Phục tùng tuyệt đối. Tuyệt đối cấm không cho
người ngoài vào. 2 Không phụ thuộc vào hoàn cảnh, vào quan hệ với cái
khác nào cả; trái với tương đối. Đa số tuyệt đối*. Chân lí tuyệt đối*.
tuyệt luân
- Vượt lên trên các loại thường (cũ).
tuyệt tác
- d. (thường dùng phụ sau d.). Tác phẩm văn học, nghệ thuật hay, đẹp đến
mức không còn có thể có cái hơn. Bài thơ đó là một tuyệt tác. Một bức
tranh tuyệt tác.
tuyệt tích
- đgt. Mất hẳn tung tích, không có thể tìm thấy được nữa: bỏ nhà đi tuyệt
tích.
tuyệt vọng
- Mất hết hi vọng : Quân đội Pháp chiến đấu tuyệt vọng ở Điện Biên Phủ
nên phải ra hàng.
tuyệt vời
- t. Đạt đến mức coi như lí tưởng, không gì có thể sánh được. Anh dũng
tuyệt vời. Đẹp tuyệt vời.
tư
- 1 dt. Bốn: xếp thứ tư một phần tư.
- 2 đgt., cũ, id. Gửi công văn: tư giấy về địa phương thông tư.
- 3 tt. Riêng, của cá nhân; trái với công (chung): xe tư đời tư học tư riêng