TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1218

- dt. Người chỉ huy quân sự cao nhất của một đơn vị từ lữ đoàn trở lên: tư
lệnh lữ đoàn pháo binh tư lệnh mặt trận.
tư liệu
- Vật liệu để làm một việc gì, tài liệu nghiên cứu : Tư liệu kiến trúc; Tư liệu
lịch sử.
tư lợi
- d. Lợi ích riêng của cá nhân, về mặt đem đối lập với lợi ích chung. Chạy
theo tư lợi. Làm việc vì tư lợi.
tư pháp
- dt. Việc xét xử theo pháp luật: cơ quan tư pháp.
tư sản
- Tài sản riêng của cá nhân (cũ) : Đem tư sản ra làm việc công ích. Giai cấp
tư sản. Giai cấp những nhà tư bản, chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu,
sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
tư thế
- d. 1 Cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể như thế nào đó ở
yên tại một vị trí nhất định. Tư thế đứng nghiêm. Ngồi với tư thế thoải mái.
Tập bắn ở các tư thế nằm, quỳ, đứng. 2 Cách đi đứng, ăn mặc, nói năng,
v.v. của một người, phù hợp với cương vị của người đó (nói tổng quát). Tư
thế của người chỉ huy. Ăn mặc chỉnh tề cho có tư thế.
tư thù
- dt. Mối thù riêng: xoá bỏ tư thù.
tư thục
- Trường học do tư nhân mở ra.
tư tưởng
- d. 1 Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ. Tập trung tư tưởng. Có tư tưởng sốt ruột. 2
Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và
đối với xã hội (nói tổng quát). Tư tưởng tiến bộ. Tư tưởng phong kiến. Đấu
tranh tư tưởng.
tư vấn
- đgt. Có chức năng góp ý cho người hay cấp có thẩm quyền: hội đồng tư
vấn ban tư vấn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.