- d. Nguồn gốc của từ ngữ. Giải thích từ nguyên. Nghĩa từ nguyên.
từ pháp
- dt. Hình thái học (trong ngôn ngữ học) môn học nghiên cứu về sự biến đổi
hình thái và trật tự của từ.
từ thiện
- Có lòng thích làm điều thiện.
từ thông
- d. Đại lượng có trị số bằng tích của cảm ứng từ với diện tích của mặt
phẳng vuông góc với phương của cảm ứng từ.
từ tính
- dt. Đặc tính hút được sắt hay một số kim loại khác và hút hay đẩy dây dẫn
có dòng điện chạy qua.
từ tốn
- t. 1. Hay nhường nhịn và hòa nhã : Thái độ từ tốn. 2. ph. Chậm một cách
bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ : Ăn nói từ tốn.
từ vựng
- d. Toàn bộ nói chung các từ vị, hoặc các từ, của một ngôn ngữ. Từ vựng
tiếng Việt.
từ vựng học
- dt. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về từ vựng.
tử cung
- X. Dạ con.
tử lộ
- Đường dẫn tới chỗ chết.
tử ngữ
- d. Ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh
ngữ. Tiếng Latin, tiếng Sanskrit là những tử ngữ.
tử sĩ
- dt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân
nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.
tử tế
- t, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn :