TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1220

- d. Nguồn gốc của từ ngữ. Giải thích từ nguyên. Nghĩa từ nguyên.
từ pháp
- dt. Hình thái học (trong ngôn ngữ học) môn học nghiên cứu về sự biến đổi
hình thái và trật tự của từ.
từ thiện
- Có lòng thích làm điều thiện.
từ thông
- d. Đại lượng có trị số bằng tích của cảm ứng từ với diện tích của mặt
phẳng vuông góc với phương của cảm ứng từ.
từ tính
- dt. Đặc tính hút được sắt hay một số kim loại khác và hút hay đẩy dây dẫn
có dòng điện chạy qua.
từ tốn
- t. 1. Hay nhường nhịn và hòa nhã : Thái độ từ tốn. 2. ph. Chậm một cách
bình tĩnh, lịch sự hoặc có lễ độ : Ăn nói từ tốn.
từ vựng
- d. Toàn bộ nói chung các từ vị, hoặc các từ, của một ngôn ngữ. Từ vựng
tiếng Việt.
từ vựng học
- dt. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về từ vựng.
tử cung
- X. Dạ con.
tử lộ
- Đường dẫn tới chỗ chết.
tử ngữ
- d. Ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh
ngữ. Tiếng Latin, tiếng Sanskrit là những tử ngữ.
tử sĩ
- dt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân
nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.
tử tế
- t, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn :

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.