TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1221

Ăn mặc tử tế.
tử thần
- d. Thần chết, theo thần thoại.
tử trận
- đgt. Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận: Các chiến sĩ tử trận được
chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.
tử vi
- Loài cây có hoa nhỏ màu hồng mọc thành chùm.
- Phép lấy số, tính theo các ngôi sao và đoán vận mệnh, theo mê tín.
tứ chi
- d. Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động
vật (nói tổng quát). Liệt tứ chi.
tứ đức
- dt. Bốn đức của con người theo đạo đức phong kiến là hiếu, đễ, trung, tín
đối với người đàn ông hoặc công, dung, ngôn, hạnh đối với người đàn bà.
tứ giác
- (toán) Hình có bốn cạnh.
tứ khoái
- dt., khng. Bốn cái khoái lạc về vật chất (theo quan niệm dân gian là: ăn,
ngủ, làm tình, đại tiện).
tứ phía
- d. (kng.). Bốn phía, xung quanh. Bị bao vây tứ phía.
tứ quý
- dt. 1. Bốn mùa trong năm. 2. Bốn loại cây tiêu biểu cho bốn mùa trong
năm (mai, lan, cúc, trúc).
tứ tuần
- Bốn mươi tuổi : Quá niên trạc ngoại tứ tuần (K).
tứ tung
- t. (kng.). 1 Ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi. Nhà dột tứ tung. Vãi tứ tung.
2 Lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy có, không theo trật tự nào cả
(thường nói về đồ đạc). Làm xong, dụng cụ vứt tứ tung, mỗi nơi một chiếc.
Vali bị lục tứ tung.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.