tự cao
- tt. Tự cho mình là nhất, là hơn người mà coi thường người khác: tính tự
cao thái độ tự cao tự đại.
tự cấp
- đg. Cg. Tự cung. Tự mình cung cấp cho mình : Sản xuất để tự cấp. Tự cấp
tự túc. Nói nền kinh tế của một nước tự mình cung cấp cho mình những vật
cần thiết, không mua của nước ngoài.
tự chủ
- đg. 1 (hay t.). Tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai
chi phối. Đường lối độc lập, tự chủ. 2 Tự làm chủ tình cảm, hành động của
mình, không để bị hoàn cảnh chi phối. Giận quá, không tự chủ nổi. Không
tự chủ được nên sa ngã.
tự do
- I. dt. 1. Phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, hành động theo ý
muốn của mình trên cơ sở nhận thức quy luật phát triển của tự nhiên và xã
hội: Tự do là cái tất yếu của nhận thức. 2. Quyền được sống và hoạt động
xã hội theo ý nguyện của mình, không bị cấm đoán, ràng buộc xâm phạm:
đấu tranh cho tự do của dân tộc người tù được trả tự do. II. tt. Có quyền
được sống và hoạt động xã hội theo ý nguyện của mình, không bị ngăn
cấm, xâm phạm; có tự do: một dân tộc độc lập, tự do thị trường tự do.
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Quảng Hoà (Cao Bằng), h. Lạc Sơn (Hoà
Bình).
tự đắc
- Tự cho mình là giỏi, là hay.
tự động
- t. 1 (Làm việc gì) tự mình làm, không chờ có người bảo. Hàng xóm tự
động kéo nhau đến giúp. 2 (Máy móc) có khả năng, sau khi đã được khởi
động, tự hoạt động mà không cần có người tham gia trực tiếp. Máy tự
động. Điện thoại tự động. Trạm tự động nghiên cứu vũ trụ.
tự động hóa
- tự động hoá đgt. Dùng máy móc tự động rộng rãi trong các hoạt động để
làm nhiều chức năng điều khiển, kiểm tra mà trước đây con người thực