TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1223

hiện: tự động hoá sản xuất.
tự giác
- t. 1. Do bản thân mình biết rõ là thế nào, là phải làm ra sao : Kỷ luật tự
giác. 2. Nói giai cấp xã hội đã hiểu rõ lực lượng và nhiệm vụ của mình
trước lịch sử : Giai cấp tự giác.
tự hào
- t. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự
hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.
tự học
- Tự mình học lấy, không cần ai dạy : Tự học tiếng Nga.
tự lập
- đg. Tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác.
Mồ côi từ nhỏ, phải sống tự lập. Tinh thần tự lập.
tự lực
- đgt. Tự sức mình làm lấy, không dựa dẫm nhờ vả người khác: tự lực làm
mọi việc tinh thần tự lực tự cường.
tự nguyện
- ph. Tự mình muốn làm, tự mình muốn như thế, không ai bắt buộc : Tự
nguyện tham gia lao động. Tự nguyện tự giác. Tự mình muốn như thế và
hiểu biết như thế : Tự nguyện tự giác bộc lộ khuyết điểm của mình.
tự nhiên
- I d. Tất cả nói chung những gì tồn tại mà không phải do có con người mới
có. Quy luật của tự nhiên. Cải tạo tự nhiên. Khoa học tự nhiên*.
- II t. 1 Thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con
người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào. Con
sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền. Caosu tự nhiên. Quy luật đào
thải tự nhiên. 2 (Cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản
thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo. Tác phong tự
nhiên. Trước người lạ mà cười nói rất tự nhiên. Xin anh cứ tự nhiên như ở
nhà. Mặt nó vẫn tự nhiên như không. 3 (thường dùng làm phần phụ trong
câu). (Sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện
tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy. Tự nhiên anh ta bỏ đi. Quyển sách vừa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.