tự túc
- đgt. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào
bên ngoài: tự túc lương thực kinh tế tự túc Nhà tự túc được rau xanh.
tự xưng
- đg. 1. Tự gán cho mình một danh nghĩa không phải của mình : Tên lưu
manh tự xưng là nhân viên hải quan. 2. Tự phong cho mình một chức vị :
Lê Lợi tự xưng là Bình định vương.
tự ý
- t. (thường dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) theo ý riêng của mình, không
kể gì những điều ràng buộc đối với mình. Tự ý bỏ việc. Tự ý thay đổi kế
hoạch. Việc làm tự ý.