TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1225

tự túc
- đgt. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào
bên ngoài: tự túc lương thực kinh tế tự túc Nhà tự túc được rau xanh.
tự xưng
- đg. 1. Tự gán cho mình một danh nghĩa không phải của mình : Tên lưu
manh tự xưng là nhân viên hải quan. 2. Tự phong cho mình một chức vị :
Lê Lợi tự xưng là Bình định vương.
tự ý
- t. (thường dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) theo ý riêng của mình, không
kể gì những điều ràng buộc đối với mình. Tự ý bỏ việc. Tự ý thay đổi kế
hoạch. Việc làm tự ý.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.