TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1226

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (12)

tựa
- 1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó: bài
viết tựa cho tác phẩm Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.
- 2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định: ngồi tựa cột
tựa lưng vào tường. II. dt. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi: ghế
có tựa.
- 3 tt. Giống như (cái gì đó): sáng tựa ánh trăng rằm.
tựa hồ
- đg. Giống như là, có vẻ như là. Hai chân mỏi rời, tựa hồ muốn khuỵu
xuống.
tức cười
- đgt. Buồn cười, nực cười: chuyện tức cười Nghe nó nói, mình tức cười
không chịu được.
tức giận
- Nh. Tức, ngh. 2.
tức là
- đg. Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là nhằm giải thích làm sáng tỏ điều
vừa được nói đến; có nghĩa là, cũng chính là. Im lặng tức là đồng ý.
tức thì
- pht. Liền ngay trước hay sau đó: nó vừa đến tức thì thấy động nó bỏ đi tức
thì.
tức tốc
- Mau, gấp lắm : Tức tốc chữa cháy.
tưng bừng
- t. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2
(Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí
tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sáng, màu
sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên. Ánh nắng ban mai

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.