Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (12)
tựa
- 1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó: bài
viết tựa cho tác phẩm Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.
- 2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định: ngồi tựa cột
tựa lưng vào tường. II. dt. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi: ghế
có tựa.
- 3 tt. Giống như (cái gì đó): sáng tựa ánh trăng rằm.
tựa hồ
- đg. Giống như là, có vẻ như là. Hai chân mỏi rời, tựa hồ muốn khuỵu
xuống.
tức cười
- đgt. Buồn cười, nực cười: chuyện tức cười Nghe nó nói, mình tức cười
không chịu được.
tức giận
- Nh. Tức, ngh. 2.
tức là
- đg. Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là nhằm giải thích làm sáng tỏ điều
vừa được nói đến; có nghĩa là, cũng chính là. Im lặng tức là đồng ý.
tức thì
- pht. Liền ngay trước hay sau đó: nó vừa đến tức thì thấy động nó bỏ đi tức
thì.
tức tốc
- Mau, gấp lắm : Tức tốc chữa cháy.
tưng bừng
- t. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2
(Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí
tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sáng, màu
sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên. Ánh nắng ban mai