TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1228

tắn.
tưới
- đg. Đổ nước, phun nước ra cho ướt đều : Tưới cây ; Tưới đường.
tươm tất
- t. Có đủ những gì để tương đối đáp ứng được yêu cầu, thường về sinh
hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng. Bữa cơm tươm tất. Ăn mặc tươm tất.
tương đắc
- tt. Hợp ý nhau: bạn bè tương đắc.
tương đối
- Có so sánh với cái khác ; có điều kiện, không tự có một mình : Sức mạnh
tương đối ; Tự do tương đối.
- (thuyết) Thuyết do Anh-xtanh nêu lên, cho rằng muốn xác định một sự
kiện trong không gian và trong thời gian đối với người quan sát cần phải
xác định bốn tọa độ, ba trong không gian và một trong thời gian.
tương đương
- t. 1 Có giá trị ngang nhau. Trình độ tương đương đại học. Từ và những
đơn vị tương đương. Cấp tương đương bộ. 2 (chm.). (Hai biểu thức đại số)
có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số. 3 (chm.). (Hai
phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau. 4
(chm.). (Hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược
lại.
tương lai
- dt. 1. Thời gian tới, thời gian về sau này: trong tương lai Các em sẽ là chủ
nhân tương lai đất nước. 2. Đời sống, cuộc sống sau này: lo cho tương lai
của các con xây dựng tương lai.
tương quan
- Dính líu với nhau, có liên hệ với nhau : Quyền lợi tương quan giữa người
này và người khác. Tương quan lực lượng. Lực lượng so sánh hơn kém
giữa hai bên.
tương trợ
- đg. Giúp đỡ lẫn nhau. Tinh thần đoàn kết, tương trợ. Quỹ tương trợ.
tương tư

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.