tưng bừng. Mặt đỏ tưng bừng.
từng
- 1 dt., cũ Tầng: nhà năm từng.
- 2 I. dt. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: Từng ấy tiền
là đủ chỉ có từng ấy thôi. II. dt. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái
khác: ghi tên từng người đọc từng câu từng chữ.
- 3 pht. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây: Anh ấy đã từng đến đây
chơi một lâu đài đẹp chưa từng thấy.
từng trải
- Có nhiều kinh nghiệm vì hiểu biết qua nhiều việc : Từng trải việc đời.
tước
- 1 d. Danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có
công lớn. Phong tước hầu.
- 2 đg. Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật. Tước bẹ ngô bện thừng. Tước đay.
Sợi dây tước đôi.
- 3 đg. Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng. Tước khí
giới. Bị tước quyền công dân.
tước đoạt
- đgt. Tước và chiếm lấy: Ruộng đất, phần lớn bị cường hào tước đoạt tước
đoạt vũ khí giặc.
tươi
- t, ph. 1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. 2. Nói cá
thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. 3. Sống, chưa nấu chín : Ăn
sống nuốt tươi. 4. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi. 5. Đẹp và sáng : Màu tươi ;
Đỏ tươi. 6. Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường : Bữa
cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.
- t. Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân : Miếng thịt hai lạng
rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.
tươi cười
- t. (Vẻ mặt) vui vẻ, hồ hởi. Lúc nào cũng tươi cười, niềm nở.
tươi tắn
- tt. Tươi, ánh lên niềm vui, trông thích mắt: màu sắc tươi tắn nụ cười tươi