TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1227

tưng bừng. Mặt đỏ tưng bừng.
từng
- 1 dt., cũ Tầng: nhà năm từng.
- 2 I. dt. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: Từng ấy tiền
là đủ chỉ có từng ấy thôi. II. dt. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái
khác: ghi tên từng người đọc từng câu từng chữ.
- 3 pht. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây: Anh ấy đã từng đến đây
chơi một lâu đài đẹp chưa từng thấy.
từng trải
- Có nhiều kinh nghiệm vì hiểu biết qua nhiều việc : Từng trải việc đời.
tước
- 1 d. Danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có
công lớn. Phong tước hầu.
- 2 đg. Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật. Tước bẹ ngô bện thừng. Tước đay.
Sợi dây tước đôi.
- 3 đg. Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng. Tước khí
giới. Bị tước quyền công dân.
tước đoạt
- đgt. Tước và chiếm lấy: Ruộng đất, phần lớn bị cường hào tước đoạt tước
đoạt vũ khí giặc.
tươi
- t, ph. 1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. 2. Nói cá
thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. 3. Sống, chưa nấu chín : Ăn
sống nuốt tươi. 4. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi. 5. Đẹp và sáng : Màu tươi ;
Đỏ tươi. 6. Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường : Bữa
cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.
- t. Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân : Miếng thịt hai lạng
rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.
tươi cười
- t. (Vẻ mặt) vui vẻ, hồ hởi. Lúc nào cũng tươi cười, niềm nở.
tươi tắn
- tt. Tươi, ánh lên niềm vui, trông thích mắt: màu sắc tươi tắn nụ cười tươi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.