ở đây, tự nhiên không thấy nữa. Không phải tự nhiên mà có. Hôm nay tự
nhiên thấy buồn. 4 Theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự
nhiên. Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét. Lẽ tự nhiên ở đời.
tự phát
- tt. Tự phát sinh, không có tổ chức lãnh đạo, thiếu cân nhắc; phân biệt với
tự giác: hành động tự phát cuộc đấu tranh tự phát của nông dân chống sưu
thuế.
tự phong
- Tự cho mình một chức vị : Tự phong làm vua.
tự quyết
- đg. 1 (kng.). Tự mình định đoạt lấy. Phải đưa ra bàn, không dám tự quyết.
2 (Dân tộc) tự mình định đoạt những công việc thuộc về vận mệnh của
mình (như lập thành một nước riêng, hay là cùng với dân tộc khác lập
thành một nước trên cơ sở bình đẳng). Quyền dân tộc tự quyết.
tự sát
- đgt. Tự giết chết mình một cách chủ định (thường bằng khí giới): rút súng
tự sát.
tự thú
- Nói người phạm lỗi tự mình nói ra những lầm lỗi của mình.
tự tiện
- t. (Làm việc gì) theo ý thích của mình, không xin phép, không hỏi ai cả.
Tự tiện lục sách của bạn.
tự tin
- đgt. Tin vào bản thân mình: một người tự tin nói một cách tự tin.
tự trị
- t. Nói một nước, một khu hay một tổ chức tự mình quản lý lấy công việc
nội bộ của mình : Khu tự trị Việt Bắc cũ. Nước tự trị. Nước bị đế quốc xâm
chiếm và vì phong trào đấu tranh cao, được đế quốc thừa nhận cho quyền
quản lý lấy công việc nội bộ, còn công việc ngoại giao do đế quốc nắm giữ.
tự trọng
- đg. Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình. Một người biết tự
trọng. Chạm lòng tự trọng.