tư.
- (xã) h. Hiên, t. Quảng Nam.
tư bản
- Vốn để kinh doanh kiếm lời. (Theo Các Mác thì tư bản không phải là tiền,
không phải là máy móc, công cụ, nguyên liệu, hàng hóa, mà là quan hệ sản
xuất của xã hội hay một giá trị để tạo ra giá trị thặng dư bằng cách bóc lột
công nhân làm thuê. Những máy móc công cụ, nguyên liệu, hàng hóa, khi
là tư liệu bóc lột mới là tư bản vì lúc đó những thứ nói trên mới tạo ra giá
trị thặng dư). Chủ nghĩa tư bản. Chế độ xã hội thay thế chế độ phong kiến,
dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất và bóc lột lao động
làm thuê. Giai cấp tư sản. X. Tư sản.
tư cách
- d. 1 Cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người
đứng đắn, có tư cách. Tư cách hèn hạ. 2 Toàn bộ nói chung những điều yêu
cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện
một chức năng xã hội nào đó. Có giấy uỷ nhiệm, nên có đủ tư cách thay
mặt cho giám đốc xí nghiệp. Kiểm tra tư cách đại biểu. 3 Một mặt nào đó
trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật. Phát
biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách là đơn vị cơ bản
của ngôn ngữ.
tư chất
- tt. Tính chất có sẵn của con người, thường là về mặt trí tuệ: một học sinh
có tư chất thông minh.
tư duy
- Từ triết học dùng để chỉ những hoạt động của tinh thần, đem những cảm
giác của người ta sửa đổi và cải tạo, làm cho người ta có nhận thức đúng
đắn về sự vật : Tư duy bao giờ cũng là sự giải quyết vấn đề thông qua
những tri thức đã nắm được từ trước.
tư hữu
- t. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu. Chế độ tư
hữu. Quyền tư hữu tài sản.
tư lệnh