cầu, tiêu chuẩn đề ra: tuyển diễn viên điện ảnh thi tuyển công chức.
tuyển dụng
- Nói cơ quan chính quyền hay đoàn thể lựa chọn người vào biên chế để
làm việc.
tuyển mộ
- đg. Tuyển chọn người một cách rộng rãi để tổ chức thành lực lượng làm
gì. Tuyển mộ công nhân mỏ. Tuyển mộ lính đánh thuê.
tuyến
- 1 dt. Bộ phận chuyên tiết chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan
trong cơ thể: tuyến nước bọt tuyến giáp tuyến sữa tuyến thượng thận.
- 2 dt. 1. Đường phân giới: vạch tuyến cắm tuyến. 2. Đường nằm trong
mạng lưới giao thông, thuỷ lợi nào đó: tuyến đường sắt Bắc-Nam tuyến đê
xung yếu. 3. Phần đường dành riêng cho từng loại xe cộ: đường phân tuyến
tuyến ô tô tuyến xe đạp. 4. Hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của
mặt trận, sát từ hậu phương đến nơi trực tiếp đánh địch: tuyến phòng ngự
đưa thương binh về tuyến sau. 5. Hệ thống bố trí mạng lưới y tế từ thấp lên
cao: đưa bệnh nhân lên tuyến trên. 6. Tập hợp các cá thể liên kết theo đặc
trưng nào đó, đối lập với các tập hợp khác: hai tuyến nhân vật trong phim.
tuyết
- d. Hơi nước bị lạnh, đóng băng lại ở trên không thành những đám tinh thể
nhỏ và rất trắng, rơi xuống như bông.
- d. Lông rất nhỏ và mịn ở mặt đồ dệt bằng lông : Tuyết nhung; Cái mũ dạ
đã hết tuyết.
tuyệt
- 1 I đg. (kết hợp hạn chế). Bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự
tiếp nối, sự tiếp tục (thường nói về sự phát triển của nòi giống). Một loài
thú rừng đã bị tuyệt giống. Tuyệt đường con cái. Tuyệt đường tiếp tế.
- II p. (kng.; dùng trước một p. phủ định). Từ biểu thị mức độ hoàn toàn,
triệt để của sự phủ định; như nhiên. Tuyệt không để lại dấu vết gì. Tuyệt
chẳng có ai.
- 2 I t. (kng.). Đẹp, hay, tốt đến mức làm cho thích thú tột bậc, coi như
không còn có thể đòi hỏi gì hơn. Khí hậu vùng biển thật tuyệt. Văn như thế