TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1209

- Thứ chiến hạm chuyên đi tuần trên mặt biển.
tuần hành
- đg. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị
thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng. Cuộc tuần hành lớn bảo
vệ hoà bình. Tuần hành thị uy.
tuần lễ
- dt. 1. Khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật: ngày đầu của
tuần lễ. 2. Khoảng thời gian bảy ngày: phải hoàn thành công việc trong hai
tuần lễ.
tuần tra
- Nói bộ đội đi xem xét tình hình ở mặt trận.
tuấn kiệt
- d. (vch.). Người có tài trí hơn hẳn người thường. Một trang tuấn kiệt.
tuấn tú
- tt. (Người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa và thông minh: chàng trai tuấn
tú cậu bé tuấn tú khôi ngô.
túc cầu
- Bóng đá (cũ).
túc hạ
- d. (cũ). Từ dùng, thường là khi viết thư, để gọi tôn người đàn ông hàng
bạn bè, khi nói với người ấy.
túc trực
- đgt. Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm
việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh túc trực bên linh cữu.
tục
- I. d. 1. Thói quen lâu đời : Tục ăn trầu. 2. Cõi đời, trái với "cõi tiên" : Ni-
cô hoàn tục. II. ph. Thô bỉ, trái với những gì mà xã hội coi là lịch sự, thanh
nhã : Nói tục ; Ăn tục.
tục huyền
- đg. (cũ; vch.). Lấy vợ khác, sau khi vợ trước chết.
tục lệ
- dt. Những điều quy định, nếp sống từ lâu đời đã thành thói quen: tục lệ cổ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.