TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1207

tu thân
- Sửa mình để tiến bộ (cũ) : Làm trai quyết chí tu thân (cd).
tu từ
- t. Thuộc về tu từ học, có tính chất của tu từ học. Những biện pháp tu từ.
Giá trị tu từ của một lối diễn đạt.
tu viện
- dt. Nhà tu của đạo Cơ Đốc.

- 1. t. Bị giam cầm ở một nơi vì phạm tội : án một năm tù. 2. d. Người có
tội bị giam cầm : Giải tù đi làm. 3. Nói nước không lưu thông được ra
ngoài : Ao tù , Nước tù.
- (toán) t. Nói một góc lớn hơn một góc vuông và nhỏ hơn một góc bẹt.
tù binh
- d. Người của lực lượng vũ trang đối phương bị bắt trong chiến tranh. Trao
đổi tù binh.
tù hãm
- tt. Tù túng, bị kìm kẹp, không lối thoát: cuộc sống tù hãm cảnh tù hãm,
khổ nhục.
tù túng
- Gò bó, không được thoải mái : Sống trong cảnh tù túng.
tù và
- 1 d. (kng.). Dạ dày ếch dùng làm món ăn.
- 2 d. Dụng cụ để báo hiệu ở nông thôn thời trước, làm bằng sừng trâu, bò
hoặc vỏ ốc, dùng hơi để thổi, tiếng vang xa. Thổi tù và. Hồi tù và rúc lên.
tủ chè
- dt. Tủ dài và thấp, dùng để bày ấm chén và các đồ quý giá.
tủ kính
- Thứ tủ có mặt trên và mặt bên bằng kính để bày hàng.
tủ lạnh
- d. Tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ đựng bên trong (thường là
thực phẩm) lâu bị hư hỏng.
tủ sách

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.