tu thân
- Sửa mình để tiến bộ (cũ) : Làm trai quyết chí tu thân (cd).
tu từ
- t. Thuộc về tu từ học, có tính chất của tu từ học. Những biện pháp tu từ.
Giá trị tu từ của một lối diễn đạt.
tu viện
- dt. Nhà tu của đạo Cơ Đốc.
tù
- 1. t. Bị giam cầm ở một nơi vì phạm tội : án một năm tù. 2. d. Người có
tội bị giam cầm : Giải tù đi làm. 3. Nói nước không lưu thông được ra
ngoài : Ao tù , Nước tù.
- (toán) t. Nói một góc lớn hơn một góc vuông và nhỏ hơn một góc bẹt.
tù binh
- d. Người của lực lượng vũ trang đối phương bị bắt trong chiến tranh. Trao
đổi tù binh.
tù hãm
- tt. Tù túng, bị kìm kẹp, không lối thoát: cuộc sống tù hãm cảnh tù hãm,
khổ nhục.
tù túng
- Gò bó, không được thoải mái : Sống trong cảnh tù túng.
tù và
- 1 d. (kng.). Dạ dày ếch dùng làm món ăn.
- 2 d. Dụng cụ để báo hiệu ở nông thôn thời trước, làm bằng sừng trâu, bò
hoặc vỏ ốc, dùng hơi để thổi, tiếng vang xa. Thổi tù và. Hồi tù và rúc lên.
tủ chè
- dt. Tủ dài và thấp, dùng để bày ấm chén và các đồ quý giá.
tủ kính
- Thứ tủ có mặt trên và mặt bên bằng kính để bày hàng.
tủ lạnh
- d. Tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ đựng bên trong (thường là
thực phẩm) lâu bị hư hỏng.
tủ sách