TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1204

của sự vật: trước nhà đi cổng trước. 3. Phía gần sát vị trí, giới hạn nào đó:
ngồi hàng ghế trước đứng ở hàng trước. 4. Khoảng thời gian chưa đến một
thời điểm làm mốc hay diễn ra hoạt động nào đó: báo cho biết trước về nhà
trước khi trời sáng từ trước đến nay. II. lt. Từ biểu thị hoàn cảnh, tình hình
thực tế, trong đó xảy ra hoạt động, phản ứng nào đó: trước tình thế nguy
ngập trước cảnh thương tâm.
trước đây
- Thời gian đã qua so với bây giờ : Trước đây, nông dân làm ăn cá thể.
trước khi
- Khi sắp hoặc chưa làm một việc gì : Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
trước nhất
- d. (id.). Như trước hết.
trước tiên
- dt. Trước mọi cái khác; đầu tiên: về đích trước tiên Trước tiên anh phải
nhìn lại mình đã.
trườn
- đg. Nhoai về phía trước : Em bé trườn lên lấy quả bóng.
trương
- 1 (ph.). x. trang3.
- 2 đg. cn. chương. Ở trạng thái căng phình lên vì hút nhiều nước. Cơm
trương. Chết trương. Trương phềnh phềnh.
- 3 đg. 1 (cũ). Giương. Trương buồm ra khơi. Trương cung. Trương mắt
nhìn. 2 Giương cao, căng rộng ra để cho mọi người nhìn thấy. Đoàn tuần
hành trương cờ và biểu ngữ.
trường
- dt.. Bãi, khoảng đất rộng dùng vào một mục đích nào đó: trường bắn
trường bay trường quay (phim). 2. Nơi, phạm vi diễn ra các hoạt động
chính trị xã hội sôi nổi: có uy tín trên trường quốc tế. 3. Nơi học tập: đi đến
trường trường học. 4. Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian
mà vật nào trong đó cũng bị tác động của một lực.
trường ca
- Bài ca dài.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.