TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1196

Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng. Cấp trung gian. 2 (hoặc d.). Ở
giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa hai bên. Làm trung gian hoà
giải. Liên lạc qua một trung gian.
trung hòa
- TRuNG Hoà (hóa) Cho a-xit và ba-dơ tác dụng với nhau.
trung khu
- d. Vùng của bộ não, có cấu tạo gồm các nhân tế bào thường phụ trách một
chức năng điều khiển các hoạt động của cơ thể.
trung lập
- I. tt. Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập: nước
trung lập chính sách hoà bình trung lập ngọn cờ dân chủ và trung lập. II.
đgt. Trung lập hoá, nói tắt.
- (xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng.
trung niên
- Người trạc tuổi trên dưới bốn mươi.
trung sĩ
- d. Bậc quân hàm trên hạ sĩ, dưới thượng sĩ.
trung tá
- dt. Bậc quân hàm trên thiếu tá dưới đại tá (hoặc thượng tá, trong tổ chức
quân đội một số nước).
trung tâm
- I.d. 1. Phần giữa của một khoảng không gian : Trung tâm thành phố. 2.
Nơi tập hợp hay phối hợp nhiều hoạt động : Trung tâm nghiên cứu khoa
học. 3. Nơi tập hợp nhiều hoạt động có những ảnh hưởng và tác dụng tỏa ra
từ đó : Thủ đô là trung tâm chính trị văn hóa... của cả nước. II. t. Vượt về
tầm quan trọng những cái có liên quan phụ thuộc với mình và do đó quy tụ
vào mình : Công tác trung tâm ; Nhiệm vụ trung tâm.
trung thành
- t. 1 Trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm
gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì. Trung thành với tổ
quốc. Trung thành với lời hứa. Người bạn trung thành. 2 (kng.). Đúng với
sự thật vốn có, không thêm bớt, thay đổi. Dịch trung thành với nguyên bản.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.