TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1194

nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài.
trụ
- I. dt. Cột vững chắc để đỡ vật nặng; cột cái: Cầu có ba trụ. II. đgt. Bám
chắc tại một vị trí: cho một trung đội trụ lại để đánh địch.
truân chuyên
- Nh. Truân chiên.
truất phế
- đg. (id.). Như phế truất.
trúc đào
- dt. Cây độc được trồng làm cảnh, cây nhỡ thường cao 2-3m, cành mảnh,
có 3 cạnh, lá mọc vòng, mỗi mấu thường có 3 lá, hình mũi mác hẹp, cứng,
mặt trên màu lục thẫm, mặt dưới nhạt hơn, hoa hồng, đỏ hay trắng, không
thơm, toàn cây có nhựa mủ trắng; còn gọi giáp trúc đào, đào lê.
trục
- d. 1. Bộ phận thẳng và dài quanh đó một vật quay : Trục bánh xe ; Trục
đĩa xe đạp. 2. (thiên). Đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay :
Trục Quả đất. 3. (toán). Đường thẳng quanh đó một hình phẳng quay và
sinh ra một khối tròn xoay trong không gian. 4. Đường thẳng trên đó một
chiều đã được xác định : Hai trục của một đồ thị là trục tung và trục hoành.
5. Đường thẳng ở giữa nhiều vật hoặc kéo dài thành nhiều nhánh sang hai
bên : Trục đối xứng ; Trục giao thông. 6. Đường lối chính trị liên kết hai
hay nhiều nước : Trục Bá Linh - La Mã - Đông-Kinh .
- đg. Bẩy một vật gì nặng từ dưới lên trên : Trục một cái tàu đắm. Máy trục.
X. Cần trục.
- - đg. Đuổi đi bằng sức mạnh : Trục tên phá hoại.
trục trặc
- t. (hoặc d.). 1 (Máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có
bộ phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh. Xe mới chạy vài
hôm đã thấy trục trặc. Những trục trặc về kĩ thuật. 2 (kng.). Ở tình trạng
gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy. Công việc trục trặc. Trục
trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.
trục xuất

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.