trớ trêu
- t. Có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm. Cảnh
ngộ trớ trêu. Số phận trớ trêu.
trợ cấp
- đgt. Cấp tiền để giúp đỡ khi khó khăn: tiền trợ cấp hàng tháng trợ cấp khó
khăn đột xuất.
trợ động từ
- d. Động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác. "Cần", "phải",
"muốn", v.v. là những trợ động từ trong tiếng Việt.
trợ lý
- Người giúp đỡ trong một công tác chuyên môn : Trợ lý giảng dạy ; Trợ lý
ngoại trưởng Hoa Kỳ.
trợ thủ
- d. Người giúp sức trong công việc. Một trợ thủ đắc lực.
trời
- I. dt. 1. Khoảng không gian nhìn thấy như hình vòm úp trên mặt đất: trời
đầy sao trời xanh ngắt. 2. Thiên nhiên: trời hạn mong trời mưa nắng thuận
hoà. 3. Lực lượng siêu nhân trên trời cao, có vai trò sáng tạo và quyết định
mọi sự ở trần gian, theo mê tín: cầu trời bị trời đánh. II. tt. Hoang dại,
không do con người nuôi, trồng: vịt trời cải trời. III. tt. Từ nhấn mạnh một
khoảng thời gian đã qua được coi là rất dài, lâu: mười ngày trời gần ba năm
trời. IV. tht. Tiếng thốt lên để than thở hoặc ngạc nhiên: Trời, sao lại làm
như thế?
trời ơi
- I. th. Nh. Trời. II. t. 1. Vu vơ, không căn cứ : Câu chuyện trời ơi. 2. (đph).
Xấu xí, kém cỏi : Tính nết nó trời ơi lắm.
trơn
- t. 1 Có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị
tuột đi. Đường trơn. Sàn đánh xi rất trơn. 2 (kng.). Lưu loát, trôi chảy,
không vấp váp. Đọc không trơn. Nói trơn như cháo chảy. 3 (kết hợp hạn
chế). Có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí.
Vải trơn. 4 (kng.). Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức