TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1192

trớ trêu
- t. Có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm. Cảnh
ngộ trớ trêu. Số phận trớ trêu.
trợ cấp
- đgt. Cấp tiền để giúp đỡ khi khó khăn: tiền trợ cấp hàng tháng trợ cấp khó
khăn đột xuất.
trợ động từ
- d. Động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác. "Cần", "phải",
"muốn", v.v. là những trợ động từ trong tiếng Việt.
trợ lý
- Người giúp đỡ trong một công tác chuyên môn : Trợ lý giảng dạy ; Trợ lý
ngoại trưởng Hoa Kỳ.
trợ thủ
- d. Người giúp sức trong công việc. Một trợ thủ đắc lực.
trời
- I. dt. 1. Khoảng không gian nhìn thấy như hình vòm úp trên mặt đất: trời
đầy sao trời xanh ngắt. 2. Thiên nhiên: trời hạn mong trời mưa nắng thuận
hoà. 3. Lực lượng siêu nhân trên trời cao, có vai trò sáng tạo và quyết định
mọi sự ở trần gian, theo mê tín: cầu trời bị trời đánh. II. tt. Hoang dại,
không do con người nuôi, trồng: vịt trời cải trời. III. tt. Từ nhấn mạnh một
khoảng thời gian đã qua được coi là rất dài, lâu: mười ngày trời gần ba năm
trời. IV. tht. Tiếng thốt lên để than thở hoặc ngạc nhiên: Trời, sao lại làm
như thế?
trời ơi
- I. th. Nh. Trời. II. t. 1. Vu vơ, không căn cứ : Câu chuyện trời ơi. 2. (đph).
Xấu xí, kém cỏi : Tính nết nó trời ơi lắm.
trơn
- t. 1 Có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị
tuột đi. Đường trơn. Sàn đánh xi rất trơn. 2 (kng.). Lưu loát, trôi chảy,
không vấp váp. Đọc không trơn. Nói trơn như cháo chảy. 3 (kết hợp hạn
chế). Có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí.
Vải trơn. 4 (kng.). Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.