trò chuyện
- đg. Như chuyện trò.
trò đùa
- dt. Trò bày ra để đùa vui: Chuyện thi cử đâu phải là trò đùa Bom đạn
không phải là trò đùa đâu.
trò hề
- Việc giả dối bày ra để lừa bịp : Trò hề trưng cầu ý dân của bọn Việt gian.
trò vui
- Cuộc diễn ra để giải trí : Ngày hội có nhiều trò vui.
trỏ
- đg. (ph.). Chỉ. Trỏ đường.
tróc
- 1 đgt. 1. Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài: Vỏ cây tróc từng
mảng Xe tróc sơn Cá tróc vảy. 2. Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật
khác: Tờ giấy thông báo bị tróc ra.
- 2 đgt. Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh: bị tróc phu tróc
đầu sưu thuế.
- 3 đgt. Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng
kêu: tróc lưỡi gọi chó tróc tay làm nhịp.
trọc
- t. 1. Nói đầu cạo hết tóc : Đầu trọc 2. Nói đồi núi không có cây : Đồi trọc.
trói
- đg. Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. Tên
cướp bị trói. Trói chặt vào cọc. Bị trói tay, không làm được việc gì (b.).
trói buộc
- đgt. Kìm giữ, gò bó, làm cho mất tự do, không được làm theo ý mình: Lễ
giáo phong kiến trói buộc con người.
tròm trèm
- Xấp xỉ : Tròm trèm ba mươi tuổi.
tròn
- t. 1 Có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn. Khuôn mặt
tròn. Trăng rằm tròn vành vạnh. Mắt mở tròn. Ngồi quây tròn quanh bếp