TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1183

hô). Từ dùng để mở đầu lời nói với cấp trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép; bẩm.
Trình cụ lớn, có khách.
trình báo
- đgt. Báo cho người hoặc cấp có thẩm quyền về việc gì: trình báo vụ mất
cắp trình báo hộ khẩu.
trình diễn
- đg. (trtr.). Đưa ra diễn trước công chúng. Trình diễn vở kịch.
trình diện
- đgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có
mặt: trình diện với nhà chức trách. 2. Ra mắt mọi người: Chú rể trình diện
hai họ.
trình độ
- Mức, khả năng... hiểu biết cao hay thấp, sâu hay nông về người, sự việc...
: Trình độ văn hóa.
trình tự
- d. Sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau. Kể lại trình tự diễn biến trận đấu.
Theo trình tự thời gian.
trịnh trọng
- tt. Có vẻ oai nghiêm, trang trọng: trịnh trọng tuyên bố trịnh trọng giới
thiệu các vị khách quý.
trìu mến
- Âu yếm quấn quýt : Trìu mến trẻ em.
tro
- d. Chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường
có màu xám. Tro bếp. Cháy ra tro. Màu tro.
trò
- 1 dt. 1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui: trò ảo thuật
diễn trò. 2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu
đứng đắn: giở trò lừa bịp làm những trò tồi tệ.
- 2 dt. Học trò, học sinh: con ngoan trò giỏi tình thầy trò
trò chơi
- Cuộc vui để giải trí : Ngày hội bày ra nhiều trò chơi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.