hô). Từ dùng để mở đầu lời nói với cấp trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép; bẩm.
Trình cụ lớn, có khách.
trình báo
- đgt. Báo cho người hoặc cấp có thẩm quyền về việc gì: trình báo vụ mất
cắp trình báo hộ khẩu.
trình diễn
- đg. (trtr.). Đưa ra diễn trước công chúng. Trình diễn vở kịch.
trình diện
- đgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có
mặt: trình diện với nhà chức trách. 2. Ra mắt mọi người: Chú rể trình diện
hai họ.
trình độ
- Mức, khả năng... hiểu biết cao hay thấp, sâu hay nông về người, sự việc...
: Trình độ văn hóa.
trình tự
- d. Sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau. Kể lại trình tự diễn biến trận đấu.
Theo trình tự thời gian.
trịnh trọng
- tt. Có vẻ oai nghiêm, trang trọng: trịnh trọng tuyên bố trịnh trọng giới
thiệu các vị khách quý.
trìu mến
- Âu yếm quấn quýt : Trìu mến trẻ em.
tro
- d. Chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường
có màu xám. Tro bếp. Cháy ra tro. Màu tro.
trò
- 1 dt. 1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui: trò ảo thuật
diễn trò. 2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu
đứng đắn: giở trò lừa bịp làm những trò tồi tệ.
- 2 dt. Học trò, học sinh: con ngoan trò giỏi tình thầy trò
trò chơi
- Cuộc vui để giải trí : Ngày hội bày ra nhiều trò chơi.