trịch thượng nhìn với con mắt trịch thượng.
triền miên
- Kéo dài một cách nặng nề, có hại : Bệnh hoạn triền miên; Nạn lạm phát
triền miên.
triển lãm
- đg. (hoặc d.). Trưng bày vật phẩm, tranh ảnh cho mọi người đến xem.
Triển lãm thành tựu kinh tế quốc dân. Phòng triển lãm. Xem triển lãm tranh
sơn mài.
triển vọng
- dt. Khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp): Tình hình có
nhiều triển vọng triển vọng phát triển của đất nước chẳng có triển vọng gì
đâu.
triện
- d. Lối viết chữ Trung Quốc thường dùng để khắc dấu.
- d. Con dấu của chánh tổng, lý trưởng thời xưa.
triết gia
- d. Nhà triết học.
triết học
- dt. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của thế giới và sự
nhận thức thế giới.
triệt để
- Đến cùng, đến nơi đến chốn : Triệt để ủng hộ đường lối của Đảng.
triệt hạ
- đg. Phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng. Bị giặc triệt hạ cả làng.
triệt tiêu
- đgt. 1. Làm cho hoàn toàn không còn nữa. 2. Làm cho trở thành số không:
dao động triệt tiêu Hai số đối xứng triệt tiêu nhau.
triều đại
- Thời trị vì của một ông vua hay một vị vua : Triều đại nhà Hậu - Lê ;
Triều đại Quang Trung.
triều đình
- d. Nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ