Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (10)
trị
- I đg. 1 Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét. Trị bệnh. 2 Làm cho
mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo. Trị sâu cắn lúa. Trị lụt
(bằng cải tạo sông ngòi...). 3 (kng.). Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Trị
bọn lưu manh, côn đồ. Cái thói ấy mà không trị thì hỏng. Trị tội*. 4 Cai trị
(nói tắt). Trị dân. (Chính sách) chia để trị*.
- II t. (cũ; kết hợp hạn chế). Yên ổn, thái bình. Nước nhà yên. Loạn rồi lại
trị.
trị giá
- đgt. Được định giá, được coi là đáng giá như thế nào đó: Ngôi nhà đó trị
giá đến hàng trăm triệu.
trị sự
- Nói bộ phận của một tòa báo phụ trách công việc phát báo, gửi báo, thu
tiền, v.v...
trị tội
- đg. Trừng trị kẻ có tội.
trị vì
- đgt. Giữ ngôi vua cai trị đất nước: trị vì thiên hạ trị vì trăm họ.
trích
- d. Loài cá biển mình nhỏ, thịt mềm, vảy trắng.
- d. Loài chim lông xanh biếc, mỏ đỏ và dài.
- đg. Rút ra một phần : Trích những đoạn văn hay ; Trích tiền quỹ.
- t. Nói quan phạm tội bị đầy đi xa (cũ).
trích dẫn
- đg. Dẫn nguyên văn một câu hay một đoạn văn nào đó. Trích dẫn tác
phẩm kinh điển. Trích dẫn thơ.
trịch thượng
- tt. Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã: giọng