TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1180

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (10)

trị
- I đg. 1 Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét. Trị bệnh. 2 Làm cho
mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo. Trị sâu cắn lúa. Trị lụt
(bằng cải tạo sông ngòi...). 3 (kng.). Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Trị
bọn lưu manh, côn đồ. Cái thói ấy mà không trị thì hỏng. Trị tội*. 4 Cai trị
(nói tắt). Trị dân. (Chính sách) chia để trị*.
- II t. (cũ; kết hợp hạn chế). Yên ổn, thái bình. Nước nhà yên. Loạn rồi lại
trị.
trị giá
- đgt. Được định giá, được coi là đáng giá như thế nào đó: Ngôi nhà đó trị
giá đến hàng trăm triệu.
trị sự
- Nói bộ phận của một tòa báo phụ trách công việc phát báo, gửi báo, thu
tiền, v.v...
trị tội
- đg. Trừng trị kẻ có tội.
trị vì
- đgt. Giữ ngôi vua cai trị đất nước: trị vì thiên hạ trị vì trăm họ.
trích
- d. Loài cá biển mình nhỏ, thịt mềm, vảy trắng.
- d. Loài chim lông xanh biếc, mỏ đỏ và dài.
- đg. Rút ra một phần : Trích những đoạn văn hay ; Trích tiền quỹ.
- t. Nói quan phạm tội bị đầy đi xa (cũ).
trích dẫn
- đg. Dẫn nguyên văn một câu hay một đoạn văn nào đó. Trích dẫn tác
phẩm kinh điển. Trích dẫn thơ.
trịch thượng
- tt. Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã: giọng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.