TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1182

quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ. Triều
đình nhà Nguyễn.
triều nghi
- dt., cũ, id. Nghi lễ của triều đình.
triều thần
- Quan lại trong triều.
triệu
- 1 d. Số đếm, bằng một trăm vạn. Một triệu đồng. Bạc triệu (có số lượng
nhiều triệu). Triệu người như một.
- 2 d. (cũ; id.). Dấu hiệu báo trước việc gì sẽ xảy ra, thường theo mê tín;
điềm. Triệu lành. Triệu dữ.
- 3 đg. (trtr.). Ra lệnh gọi. Vua triệu quần thần đến bàn kế chống giặc. Triệu
sứ thần về nước.
triệu phú
- dt. Người rất giàu, có tiền triệu: nhà triệu phú.
triệu tập
- Mời đến một nơi để họp : Triệu tập hội nghị.
trinh bạch
- t. Trong trắng, không một chút nhơ bẩn, xấu xa. Tấm lòng trinh bạch.
trinh nữ
- 1 dt. Người con gái còn trinh.
- 2 dt. Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị
đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây
xấu hổ, mi-mô-da.
trinh tiết
- t. Nói người con gái chưa bao giờ tiếp xúc với đàn ông về sinh dục hoặc
người đàn bà có tiết với chồng.
trình
- đg. (trtr.). 1 (cũ). Báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét. Lí trưởng đi
trình quan. 2 Đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để
xem xét, thông qua, giải quyết, v.v. Trình dự án lên quốc hội. Trình bộ
trưởng kí. Lễ trình quốc thư. Trình giấy tờ. 3 (cũ; dùng trước một từ xưng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.