- đgt. Để chậm lại, chưa làm ngay: Việc rất gấp, không thể trì hoãn được.
trí
- d. 1. Mỗi mặt của trí tuệ : Trí phê phán ; Trí tưởng tượng ; Trí nhớ. 2. Sự
suy nghĩ : Để trí vào việc làm cho chóng xong. 3. Khả năng suy xét nhận
thức : Người mất trí không hiểu biết gì.
- DụC Bộ phận của giáo dục nhằm bồi dưỡng tri thức và tư t?
trí khôn
- d. Khả năng suy nghĩ và hiểu biết.
trí lực
- dt. Năng lực trí tuệ: tập trung trí lực vào công việc phát triển trí lực cho
công việc.
trí nhớ
- Khả năng ghi lại trong óc những điều đã biết . Bồi dưỡng trí nhớ.
trí óc
- d. Óc của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, tư duy.
Mở mang trí óc. Trí óc minh mẫn. Lao động trí óc.
trí thức
- dt. 1. Người chuyên làm việc, lao động trí óc: tầng lớp trí thức một trí
thức yêu nước. 2. Tri thức.
trí tuệ
- Phần suy nghĩ, tư duy của con người, bao gồm những khả năng tưởng
tượng, ghi nhớ, phê phán, lý luận, thu nhận tri thức... có thể tiến lên tới phát
minh khoa học, sáng tạo nghệ thuật.