TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1177

tréo ngoe
- tt., khng. đphg. 1. Tréo khoeo, không thẳng: nằm tréo ngoe. 2. Tréo cẳng
ngỗng, ngược lại hết: làm tréo ngoe.
trẹo
- ph. 1. Lệch về một bên : ảnh treo trẹo. 2 .Nh. Trệch, ngh .2 : Không trẹo
bữa cỗ nào.
trét
- đg. Làm cho kín bằng cách nhét một chất dính vào chỗ hở, rồi miết kĩ.
Trét kín các kẽ hở. Trét thuyền.
trễ
- 1 đgt. Bị sa xuống, tụt xuống hơn bình thường: Môi trễ xuống Quần trễ
rốn.
- 2 tt. Chậm, muộn: bị trễ tàu đến họp trễ giờ.
trễ nải
- Biếng nhác và để công việc kéo dài không chịu làm : Học hành trễ nải.
trên
- I d. Từ trái với dưới. 1 Phía những vị trí cao hơn trong không gian so với
một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung. Máy bay
lượn trên thành phố. Trên bến dưới thuyền. Đứng trên nhìn xuống. Nhà anh
ấy ở trên tầng năm. 2 Vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó,
hay so với các vùng khác nói chung. Trên miền núi. Từ trên Lạng Sơn về
(Hà Nội). Mạn trên. 3 Phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó,
hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định.
Hàng ghế trên. Đọc lại mấy trang trên. Như đã nói ở trên. Trên phố. Làng
trên xóm dưới. 4 Phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào
đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ
bậc. Học sinh các lớp trên. Các tầng lớp trên trong xã hội. Thừa lệnh trên.
Công tác trên tỉnh. 5 Mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một
số lượng xác định nào đó. Sức khoẻ trên trung bình. Một người trên bốn
mươi tuổi. Sản lượng trên mười tấn.
- II k. 1 (dùng sau lên). Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một
hoạt động theo hướng từ thấp đến cao; trái với dưới. Trèo lên ngọn cây.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.