- dt. 1. Đường ranh giới bố trí lực lượng giữa hai bên giao chiến: giữ vững
trận tuyến chọc thủng trận tuyến. 2. Tổ chức tập hợp rộng rãi các lực lượng
cùng đấu tranh vì mục đích chung: thành lập trận tuyến chống phát xít.
trâng tráo
- Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn : Vào nhà lạ mà trâng tráo,
không chào hỏi ai ; Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của
nước khác.
trập trùng
- t. Có hình thể lớp lớp nối tiếp nhau thành dãy dài và cao thấp không đều.
Đồi núi trập trùng.
trật
- 1 dt. Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến: giáng một trật thăng trật.
- 2 I. đgt. Bị ra khỏi vị trí vốn khớp chặt với vật khác: Xe lửa trật bánh. II.
tt. Không đúng, không trúng: đoán trật bắn trật mục tiêu.
trật tự
- 1. Hàng lối trước sau, trên dưới : Giữ trật tự trong khi tập hợp. Rút lui có
trật tự. Rút lui theo kế hoạch định trước (thường dùng với ý mỉa mai). 2.
Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh : Bảo vệ trật tự trị an.
trâu
- d. Động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm
nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa. Khoẻ như trâu.
trâu nước
- dt. Hà mã.
trầu
- d. Miếng cau, lá trầu không, vỏ và vôi nhai với nhau : Miếng trầu làm đầu
câu chuyện (tng) .
trấu
- d. Lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc. Bếp đun trấu. Muỗi như trấu
(nhiều vô kể).
trầy
- tt. Sầy: trầy da.
tre