- d. Loài cây cao thuộc họ lúa, thân rỗng, mình dày, cành có gai, thường
dùng để làm nhà, rào giậu, đan phên, làm lạt...
trẻ
- I t. 1 Ở vào thời kì còn ít tuổi đời, đang phát triển mạnh, đang sung sức.
Thời trẻ. Thế hệ trẻ. Một người trẻ lâu. Sức còn trẻ. 2 Còn mới, tồn tại, hoạt
động chưa lâu như những cái, những người cùng loại. Nền công nghiệp trẻ.
Những cây bút trẻ. Trẻ tuổi nghề.
- II d. Đứa bé, đứa nhỏ (nói khái quát). Có tiếng khóc. Lũ trẻ. Yêu trẻ. Nuôi
dạy trẻ.
trẻ con
- I. dt. Bọn trẻ nhỏ nói chung: Trẻ con ở đây ngoan lắm. II. tt. Có tính chất
như trẻ con: Nó vẫn còn trẻ con lắm chuyện trẻ con.
trẻ trung
- Có tính thanh niên : Tính nết trẻ trung.
treo
- đg. 1 Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông
thõng xuống. Móc áo treo vào tủ. Các nhà đều treo cờ. Chó treo mèo đậy
(tng.). 2 Làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một
vật khác. Treo bảng. Treo biển. Tường treo nhiều tranh ảnh. 3 Nêu giải
thưởng. Treo giải. Treo tiền thưởng lớn cho ai bắt được hung thủ. 4 (kng.;
kết hợp hạn chế). Tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian. Treo bằng
(tạm thời chưa cấp hoặc tạm thời thu lại). Vấn đề treo lại, chưa giải quyết
(kng.).
treo giải
- đgt. Đặt giải thưởng cho người khác dự thi tài hoặc làm việc gì vốn rất
khó khăn giúp mình: treo giải cờ treo giải vật treo giải cho ai bắt tội phạm.
trèo
- đg. 1. Leo lên bằng cách bám bằng tay chân : Trèo cây. 2. Bước lên cao :
Trèo núi ; Trèo thang.
trèo trẹo
- t. Từ mô phỏng tiếng cọ, xiết mạnh của hai vật cứng nghiến vào nhau.
Nghiến răng trèo trẹo. Xích sắt xe tăng nghiến trèo trẹo trên mặt đường.