TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1174

hiểm: đi ngựa trần (không có yên) nằm trần, không chiếu chăn, mùng màn.
II. pht., khng. Chỉ có như thế, không có gì khác nữa: Trên người chỉ trần
một chiếc áo lót.
trần gian
- Cg. Trần thế. Cõi đời, đối với cõi tiên.
trần tình
- đg. (cũ). Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình. Trần
tình nỗi oan ức. Dâng biểu trần tình.
trần trụi
- tt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần
trụi ngọn đồi trọc trần trụi.
trần truồng
- Lộ toàn thân thể không mặc quần áo.
trấn an
- đg. Làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ. Trấn an tinh thần.
trấn áp
- đgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn
trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm
bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ.
trấn giữ
- đg. Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. Đóng quân
trấn giữ ở cửa ngõ biên thuỳ.
trấn tĩnh
- đgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng.
trận
- d. 1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh : Được trận. 2. Cái bất thình
lình nổi lên mạnh : Trận bão ; Trận cười ; ốm một trận. 3. Cuộc xử trí ráo
riết : Mắng cho một trận ; Trận đòn.
trận địa
- d. Khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu. Trận địa pháo.
Lọt vào trận địa.
trận tuyến

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.