(K) .
trắng
- t. 1 Có màu như màu của vôi, của bông. Vải rất trắng. Để trắng, không
nhuộm. Nước da trắng. Trời đã sáng trắng. 2 Có màu sáng, phân biệt với
những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác. Đường cát trắng. Rượu
trắng. Kính trắng. Người da trắng. 3 (kết hợp hạn chế). Hoàn toàn không có
hoặc không còn gì cả. Chỉ có hai bàn tay trắng. (Mùa màng bị) mất trắng*.
Không làm được bài, bỏ trắng. Bị thua hai bàn trắng (không gỡ được bàn
nào cả). Thức trắng hai đêm liền (hoàn toàn không ngủ). 4 (Nói) rõ hết sự
thật, không che giấu gì cả. Tuyên bố trắng với mọi người. Nói trắng ra*. 5
(chm.). (Nốt nhạc) có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn. La
trắng. // Láy: trăng trắng (ng. 1; ý mức độ ít).
trắng bạch
- tt. Trắng thuần một màu: trắng bạch như vôi.
trắng dã
- Nói mắt nhiều lòng trắng quá : Mắt trắng dã, môi thâm sì.
trắng đục
- Trắng lờ lờ như sữa : Mặt kính cửa sổ trắng đục.
trắng ngà
- t. Trắng màu ngà voi, hơi vàng, trông đẹp. Tấm lụa trắng ngà.
trắng ngần
- tt. Trắng trong và bóng đẹp: hạt gạo trắng ngần nước da trắng ngần.
trắng tay
- Hết cả, không còn gì : Trắng tay sau canh bạc.
trắng toát
- t. Trắng lắm, đập mạnh vào mắt mọi người. Đầu quấn băng trắng toát.
trắng trợn
- tt. Ngang ngược, thô bạo và quá sỗ sàng: cướp giật trắng trợn giữa ban
ngày vu cáo trắng trợn.
trâm
- d. 1. Đồ trang sức dùng để cài chặt mái tóc phụ nữ. 2. Thứ kim dùng để
cài mũ vào mái tóc (cũ).