TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1172

(K) .
trắng
- t. 1 Có màu như màu của vôi, của bông. Vải rất trắng. Để trắng, không
nhuộm. Nước da trắng. Trời đã sáng trắng. 2 Có màu sáng, phân biệt với
những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác. Đường cát trắng. Rượu
trắng. Kính trắng. Người da trắng. 3 (kết hợp hạn chế). Hoàn toàn không có
hoặc không còn gì cả. Chỉ có hai bàn tay trắng. (Mùa màng bị) mất trắng*.
Không làm được bài, bỏ trắng. Bị thua hai bàn trắng (không gỡ được bàn
nào cả). Thức trắng hai đêm liền (hoàn toàn không ngủ). 4 (Nói) rõ hết sự
thật, không che giấu gì cả. Tuyên bố trắng với mọi người. Nói trắng ra*. 5
(chm.). (Nốt nhạc) có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn. La
trắng. // Láy: trăng trắng (ng. 1; ý mức độ ít).
trắng bạch
- tt. Trắng thuần một màu: trắng bạch như vôi.
trắng dã
- Nói mắt nhiều lòng trắng quá : Mắt trắng dã, môi thâm sì.
trắng đục
- Trắng lờ lờ như sữa : Mặt kính cửa sổ trắng đục.
trắng ngà
- t. Trắng màu ngà voi, hơi vàng, trông đẹp. Tấm lụa trắng ngà.
trắng ngần
- tt. Trắng trong và bóng đẹp: hạt gạo trắng ngần nước da trắng ngần.
trắng tay
- Hết cả, không còn gì : Trắng tay sau canh bạc.
trắng toát
- t. Trắng lắm, đập mạnh vào mắt mọi người. Đầu quấn băng trắng toát.
trắng trợn
- tt. Ngang ngược, thô bạo và quá sỗ sàng: cướp giật trắng trợn giữa ban
ngày vu cáo trắng trợn.
trâm
- d. 1. Đồ trang sức dùng để cài chặt mái tóc phụ nữ. 2. Thứ kim dùng để
cài mũ vào mái tóc (cũ).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.