TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1173

trầm
- 1 d. Trầm hương (nói tắt). Đốt trầm. Hương trầm. Gỗ trầm.
- 2 I đg. (ph.). Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước. Thuyền bị trầm.
Trầm người dưới nước đến ngang ngực.
- II t. (ph.). (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng .
- 3 t. 1 (Giọng, tiếng) thấp và ấm. Giọng trầm. Tiếng nhạc khi trầm khi
bổng. Hát ở bè trầm. 2 Có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động. Phong
trào của đơn vị còn trầm. Người trầm tính.
trầm hương
- dt. 1. Cây to, lá dài, gỗ màu vàng nhạt, có thớ đen, dùng làm hương và
làm thuốc. 2. Gỗ trầm hương dùng để làm hương, làm thuốc: đốt trầm
hương cho thơm cửa thơm nhà.
trầm mặc
- Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ : Tính người trầm mặc.
trầm trọng
- t. Ở tình trạng có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại. Bệnh tình trầm trọng,
có thể tử vong. Cuộc khủng hoảng trầm trọng. Mắc khuyết điểm trầm
trọng.
trân
- tt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó.
2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người.
trân châu
- Ngọc trai quý.
trân trọng
- đg. Tỏ ý quý, coi trọng. Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ
gìn trân trọng như một báu vật. Xin gửi lời chào trân trọng.
trần
- 1 dt. Trần gian, cõi đời: sống ở trên trần từ giã cõi trần.
- 2 I. tt. 1. Để lộ nửa phần trên của cơ thể do không mặc áo: cởi trần mình
trần. 2. Để lộ cả ra, không che, bọc: đi đầu trần giữa nắng cánh tay trần. 3.
Lộ nguyên hình, chân tướng, không còn bị che đậy, giấu giếm: vạch trần sự
dối trá lột trần bộ mặt của chúng. 4. ở trạng thái không có cái che chắn, bảo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.