TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1170

trao đổi
- đg. 1 Chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương nào đó (nói khái
quát). Trao đổi thư từ. Trao đổi hàng hoá. Trao đổi tù binh. Trao đổi ý kiến.
2 (kng.). Trao đổi ý kiến (nói tắt). Có vấn đề cần trao đổi.
trao tay
- Đưa tận tay : Trao tay lá thư.
trào
- 1 (ph.; cũ). x. triều2.
- 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào.
Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ.
Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
trào lưu
- dt. Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ:
trào lưu tư tưởng mới trào lưu văn học lãng mạn.
trào phúng
- Dừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm :
Văn trào phúng.
tráo trở
- t. (hay đg.). Dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết.
Lòng dạ tráo trở khôn lường. Đề phòng sự tráo trở.
tráp
- dt. Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy
tờ, các vật quý, trầu cau: tráp bạc tráp cau cắp tráp theo hầu.
trát
- d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
trau chuốt
- đg. Sửa sang, tô điểm cẩn thận từng chi tiết cho hình thức đẹp hơn. Ăn
mặc trau chuốt. Trau chuốt câu văn.
trau dồi
- đgt. Rèn luyện, bồi dưỡng, làm cho ngày càng tốt hơn: trau dồi kiến thức
trau dồi đạo đức trau dồi tư tưởng.
trắc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.