trao đổi
- đg. 1 Chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương nào đó (nói khái
quát). Trao đổi thư từ. Trao đổi hàng hoá. Trao đổi tù binh. Trao đổi ý kiến.
2 (kng.). Trao đổi ý kiến (nói tắt). Có vấn đề cần trao đổi.
trao tay
- Đưa tận tay : Trao tay lá thư.
trào
- 1 (ph.; cũ). x. triều2.
- 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào.
Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ.
Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
trào lưu
- dt. Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ:
trào lưu tư tưởng mới trào lưu văn học lãng mạn.
trào phúng
- Dừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm :
Văn trào phúng.
tráo trở
- t. (hay đg.). Dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết.
Lòng dạ tráo trở khôn lường. Đề phòng sự tráo trở.
tráp
- dt. Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy
tờ, các vật quý, trầu cau: tráp bạc tráp cau cắp tráp theo hầu.
trát
- d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
trau chuốt
- đg. Sửa sang, tô điểm cẩn thận từng chi tiết cho hình thức đẹp hơn. Ăn
mặc trau chuốt. Trau chuốt câu văn.
trau dồi
- đgt. Rèn luyện, bồi dưỡng, làm cho ngày càng tốt hơn: trau dồi kiến thức
trau dồi đạo đức trau dồi tư tưởng.
trắc