TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1168

trang trí
- Xếp đặt, bày biện cho đẹp : Trang trí phòng họp.
trang trọng
- t. Tỏ ra hết sức trân trọng. Sự đón tiếp trang trọng. Những lời trang trọng.
Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.
tràng giang đại hải
- Dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng: Diễn giả phát biểu
tràng giang đại hải, nhiều người chán bỏ ra về.
tráng
- d. Người con trai khỏe mạnh, không có chức vị trong xã hội cũ.
- đg. 1. Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch : Tráng bát. 2. Đổ
thành một lớp mỏng : Tráng bánh cuốn ; Tráng trứng. 3. Phủ một lớp mỏng
khắp bề mặt : Tráng gương ; Tráng men.
tráng lệ
- t. Đẹp lộng lẫy (thường nói về công trình kiến trúc). Những cung điện
tráng lệ. Một thành phố tráng lệ.
tráng miệng
- đgt. ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm: ăn quả chuối tráng
miệng.
trạng thái
- d. 1. Cách tồn tại của một vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không
đổi : Các thiên thể ở trạng thái không ngừng chuyển động. 2. Cg. Thể. Cách
tồn tại của một vật tùy theo độ liên kết chặt chẽ hay lỏng lẻo giữa các phân
tử của nó : Ba trạng thái của vật chất là các trạng thái rắn, lỏng và khí.
tranh
- 1 d. 1 (thường nói cỏ tranh). x. cỏ tranh. 2 Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v.
để lợp nhà. Cắt rạ đánh tranh. Túp lều tranh (lợp bằng tranh). Nhà tranh,
vách đất.
- 2 d. Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc.
Tranh phong cảnh. Tranh Tết*. Tranh cổ động. Đẹp như tranh (rất đẹp).
- 3 đg. 1 Tìm cách giành lấy, làm thành của mình. Tranh mồi. Tranh công.
Tranh giải vô địch. 2 Tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.