TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1166

- 2 t. (Nói) chệch âm đi một chút một cách có ý thức. Nói trại tiếng Huế.
"Bình" được nói trại thành "bường" do kiêng huý.
tràm
- dt. Cây mọc thành rừng trên đất phèn Nam Bộ và Trung Bộ, thân gỗ, vỏ
trắng xốp, bong mảng, cành trắng nhạt, lá mọc cách hình dải thuôn, dày,
cứng, lá non hai mặt màu khác nhau, hoa trắng vàng, dùng làm củi và đóng
đồ thường (gỗ), xảm thuyền (vỏ), cất dầu (lá).
trảm
- đg. Chém đầu : Xử trảm. Tiền trảm hậu tấu. Nói quan lại phong kiến được
quyền chém trước rồi mới tâu lên vua sau.
trám
- 1 d. Tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm
hương, một số loài có quả ăn được. Rừng trám.
- 2 đg. 1 Miết nhựa hoặc nói chung chất kết dính để làm cho kín, cho gắn
chặt lại với nhau. Trám thuyền. Trám khe hở bằng ximăng. Đút lót tiền để
trám miệng lại (kng.; b.). 2 (ph.). Chặn bít lại các ngả đường. Công an trám
hai đầu đường lùng bắt tội phạm.
trạm
- dt. 1. Nhà, nơi bố trí dọc đường để làm nhiệm vụ nào đó: trạm giao liên
trạm gác trạm kiểm soát phu trạm. 2. Cơ sở của một số cơ quan chuyên
môn đặt ở địa phương: trạm bưu điện trạm máy kéo trạm kiểm lâm.
tràn
- d. Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô.
- d. Nơi chứa hàng : Tràn than.
- đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2.
Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp phá.
- Cg. Tràn cung mây. Ph. Bừa bãi, không mức độ, không điều độ : Chơi
tràn : Uống tràn. Tràn cung mây. Nh. Tràn : Chơi tràn cung mây ; Uống
tràn cung mây.
tràn trề
- t. Có nhiều đến mức thấy như không sao chứa hết được mà phải để tràn
bớt ra ngoài. Nước mương chảy tràn trề khắp cánh đồng. Cây cỏ mùa xuân

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.